Tìm Kiếm trong website :

TÀI LIỆU HỌC KINH DỊCH

Tập hợp kinh nghiệm học kinh dịch của các trường phái và cá nhân chia sẻ

< mai hoa dịch sổ > định ứng kỳ

Bản dịch bài viết: 《梅花易数》定应期 để bạn đọc tham khảo.

Phục hy bát quái nhập môn cơ sở lý luận: 64 quẻ tự cơ sở nhập môn tri thức

Bản dịch bài viết: 伏羲八卦入门基础理论:六十四卦序基础入门知识 để bạn đọc tham khảo.

Huyền học: Thông huyền quỷ linh kinh (toàn văn)

Bản dịch bài viết: 玄学:通玄鬼灵经(全文) để bạn đọc tham khảo.

< gia đình giảng đường một góc > tới bốn, hà đồ, Lạc thư, cùng tiên hậu thiên bát quái. (thế giới dịch học chuyên gia liên hợp hội, thủ giới hàm đan phân hội hội trưởng, triệu sùng ngật. )

Bản dịch bài viết: 《家庭讲堂一角》之四,河图,洛书,与先后天八卦。(世界易学专家联合会,首界邯郸分会会长,赵崇屹。) để bạn đọc tham khảo.

Kim khẩu quyết trong nháy mắt bắt đầu cục nhanh tính

Bản dịch bài viết: 金口决瞬间起局速算 để bạn đọc tham khảo.

Long sai ai ra trình diện mà vu \" -- từ cổ đại vu lễ, đàm < tuần dịch > trời đất quẻ hào từ thời không cơ cấu

Bản dịch bài viết: 龙见而雩”——从古代雩礼,谈《周易》乾坤卦爻辞的时空架构 để bạn đọc tham khảo.

Quốc học dịch kinh tới thiển đàm ngọ mùi hợp hóa

Bản dịch bài viết: 国学易经之浅谈午未合化 để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi hai quẻ: < ích quẻ > phong lôi ích

Bản dịch bài viết: 第四十二卦:《益卦》风雷益 để bạn đọc tham khảo.

Thứ 43 quẻ: < quái quẻ > trạch trời quái (guài)

Bản dịch bài viết: 第四十三卦:《夬卦》泽天夬(guài) để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi bốn quẻ: < cấu quẻ > Thiên Phong Cấu (gòu)

Bản dịch bài viết: 第四十四卦:《姤卦》天风姤(gòu) để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi lăm quẻ: < tập quẻ > Trạch Địa Tụy (cuì)

Bản dịch bài viết: 第四十五卦:《萃卦》泽地萃(cuì) để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi sáu quẻ: < thăng quẻ > Địa Phong Thăng

Bản dịch bài viết: 第四十六卦:《升卦》地风升 để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi bảy quẻ: < khốn quái > Trạch Thủy Khốn

Bản dịch bài viết: 第四十七卦:《困卦》泽水困 để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi tám quẻ: < giếng quẻ > Thủy Phong Tỉnh

Bản dịch bài viết: 第四十八卦:《井卦》水风井 để bạn đọc tham khảo.

Thứ bốn mươi chín quẻ: < cách quẻ > trạch hỏa cách

Bản dịch bài viết: 第四十九卦:《革卦》泽火革 để bạn đọc tham khảo.

Thứ năm mười một quẻ: < quẻ chấn > chấn là sấm

Bản dịch bài viết: 第五十一卦:《震卦》震为雷 để bạn đọc tham khảo.

Thứ năm mươi hai quẻ: < quẻ cấn > Bát Thuần Cấn

Bản dịch bài viết: 第五十二卦:《艮卦》艮为山 để bạn đọc tham khảo.

Thứ năm mươi ba quẻ: < dần dần quẻ > đỉnh núi dần dần

Bản dịch bài viết: 第五十三卦:《渐卦》风山渐 để bạn đọc tham khảo.

Thứ năm mươi bốn quẻ: < quy muội quẻ > Lôi Trạch Quy Muội

Bản dịch bài viết: 第五十四卦:《归妹卦》雷泽归妹 để bạn đọc tham khảo.

Thứ năm mươi lăm quẻ: < phong quẻ > Lôi Hỏa Phong

Bản dịch bài viết: 第五十五卦:《丰卦》雷火丰 để bạn đọc tham khảo.

1234567...Cuối

Fanpage Gửi email Chat với chủ quản trang web
top