Chu thiên 36 0 độ , hai mươi bốn Sơn nhị thập bát tú 64 quẻ phân kim hào tuyến cát hung Nhâm Sơn , hợi Sơn ,Xem quẻ , Phong Địa Quán , hai số , cung càn quẻ thứ hai , thuộc kim nghịch hào Nhâm bính gồm hợi tị33 7.5 - 34 2.5Chính trong 34 0 hướng 16 0 trái 7 0 phải 25 0 (33 7.5 -34 0 -34 2.5 ) Chu thiên 338 độThất ở lại bảy độ:Một hào , không vong .Phong Địa Quán một hào Chu thiên 34 1 độThấtỞ lại bốn độ: hào bốn , quan sát . Nhâm Sơn , so với quẻ ,Thủy mà so với , bảy số , khôn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ thuận hào Nhâm Sơn bính hướng34 2.5 - 34 7.5Chính trong 345 hướng 165 trái 75 phải 255 (34 2.5 -345 -34 7.5 ) Chu thiên 343 độThấtỞ lại hai lần: lục hào ,Cát. Chu thiên 347 độNguyỞ lại mười bốn độ: tam hào , hắc đạo . Nhâm Sơn , Tử Sơn ,Lột quẻ , Sơn Địa Bác , sáu số , cung càn thứ sáu quẻ , thuộc kim nghịch hào Nhâm bính gồm Tý Ngọ34 7.5 - 35 2.5Chính trong 35 0 hướng 17 0 trái 8 0 phải 26 0 (34 7.5 -35 0 -35 2.5 ) Chu thiên 347 độNguyỞ lại mười ba độ: hào hai , hắc đạo . Tử Sơn , nhâm Sơn ,Quẻ khôn , khôn là địa, khẽ đếm , khôn cung quẻ thứ nhất , thuộc thổ thuận hào Tý Ngọ gồm nhâm bính35 2.5 - 35 7.5Chính trong 355 hướng 175 trái 85 phải 265(35 2.5 -355 -35 7.5 ) Chu thiên 353 độNguyỞ lại tám độ:Hào năm , nhỏ không vong . Tử Sơn , ngọ hướng35 7.5 -2.5Chính trong 0 hướng 18 0 trái 9 0 phải 27 0(35 7.5 - 0 - 2.5 ) Chu thiên 358 độNguy ở lại hỏa ba độCát, tam hào . Chu thiên 36 0 độ nguy ở lại hỏa một lần hung , một hào . Tử Sơn , quý Sơn ,Phục quẻ , Địa Lôi Phục , tám số , khôn cung quẻ thứ hai , thuộc thổ nghịch hào Tý Ngọ gồm quý đinh2.5-7.5Chính trong 5 hướng 185 trái 95 phải 275 ( 2.5 - 5 - 7.5 ) Chu thiên 2 độ nhẹ ở lại hỏa tám độ quan sát , tam hào . Chu thiên 3 độ nhẹ ở lại hỏa bảy độ bình , hào bốn . Quý Sơn , Tử Sơn, di quẻ , Sơn sét di , ba số , tốn cung thứ bảy quẻ , thuộc mộc thuận hào Quý đinh gồm Tý Ngọ7.5-12.5Chính trong 1 0 hướng 19 0 trái 1 0 0 phải 28 0 ( 7.5 - 1 0 - 12.5 ) Chu thiên 6 độ ngoại quan sát , ba độ lục hàoCát . Chu thiên 7 độNhẹ ở lại hỏa nhị độ quanSátNămHào. Chu thiên 8 độ nhẹ ở lại hỏa một lần hung , hào bốn . Chu thiên 1 1 độ nữ nhân ở lại thổ chín độCát, một hào . Quý Sơn , cất giữ quẻ ,Thuỷ lôi cất giữ , bốn số , khảm cung , thuộc thủy nghịch hào Quý sơn đinh hướng12.5 -1 7.5Chính trong 15 hướng 195 trái 1 0 5 phải 285 ( 12.5 - 15 - 1 7.5 ) Chu thiên 13 độ nữ nhân ở lại thổ tám độCátHào hai . Chu thiên 14 độNữ nhân ở lại thổ bảy độCátTam hào . Chu thiên 15 độNữ nhân ở lại thổ lục độ đại không vong hào bốn . Chu thiên 15 đến 16 độNữ nhân ở lại thổ năm độCátHào năm . Chu thiên 16 độNữ nhân ở lại thổ năm độCátLục hào . Quý Sơn , sửu Sơn, ích quẻ , phong lôi ích , chín số , tốn cung thứ tư quẻ , thuộc mộc thuận hào Quý đinh gồm sửu mùi1 7.5 -22.5Chính trong 2 0 hướng 2 0 0 trái 1 1 0 phải 29 0 ( 1 7.5 - 2 0 - 22.5 ) Chu thiên 17 độNữ nhân ở lại thổ bốn độ hung lục hào . Chu thiên 18 độNữ nhân ở lại thổ ba độ quan sát hào năm . Chu thiên 2 0 độNữ nhân ở lại thổ một lầnCátTam hào .( 19 . 1 - 2 0 độ ) Sửu Sơn , quý Sơn ,Quẻ chấn , Bát Thuần Chấn , khẽ đếm , chấn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào Sửu mùi gồm quý đinh22.5 -2 7.5Chính trong 25 hướng 2 0 5 trái 1 15 phải 295 ( 22.5 - 25 - 2 7.5 ) Chu thiên 22 độTuổi trâu ở lại kim năm sáu độ nhỏ không vong một hào . Chu thiên 23 độTuổi trâu ở lại kim bốn độ quan sát lục hào .Bát Thuần Chấn lục hào8 chấn động , tốn là gió lục hào 2 một tốn . Sửu Sơn , cắn quẻ, Hỏa Lôi Phệ Hạp , sáu số , tốn cung thứ sáu quẻ , thuộc mộc nghịch hào Sửu Sơn mùi hướng2 7.5 -3 2.5Chính trong 3 0 hướng 2 1 0 trái 12 0 phải 3 0 0 (2 7.5 - 3 0 - 3 2.5 ) Chu thiên 28 độ đẩu ở lạiMộc hai mươi hai độ bình: một hào Chu thiên 29 độ đẩu ở lại mộc nhị mười một lần bình: một hào . Sửu Sơn , cấn Sơn ,Theo quẻ , trạch sét theo , bảy số , chấn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào Sửu mùi gồm cấn khôn3 2.5 -3 7.5Chính trong 35 hướng 2 15 trái 125 phải 3 0 5 (3 2.5 - 35 - 3 7.5 ) Chu thiên 33 độ đẩu ở lạiMộcMười bảy độ: lục hào , cátHỏa Lôi Phệ Hạp lục hào Chu thiên 34 độ đẩu ở lại mười sáu độ: lục hào ,Hung trạch sét theo lục hào Cấn Sơn , sửu Sơn , vọng quẻ , Thiên Lôi vô vọng , hai số , tốn cung thứ năm quẻ , thuộc mộc nghịch hào Cấn khôn gồm sửu mùi3 7.5 -4 2.5Chính trong 4 0 hướng 22 0 trái 13 0 phải 3 1 0 (3 7.5 - 4 0 - 4 2.5 ) Chu thiên 38 độĐẩu ở lại mười hai độ:Hào haiCát Chu thiên 4 0 độĐẩu ở lại mười độ:Một hào ,CátThiên Lôi vô vọng một hào Chu thiên 4 1 độĐẩu ở lại chín độ:Hào hai ,Cát Chu thiên 42 độĐẩu ở lại tám độ:Tam hào , quan sát Chu thiên 43 độĐẩu ở lại bảy độ:Hào bốn , quan sát . Cấn Sơn , dần Sơn ,Di quẻ , địa hỏa minh di , ba số , khảm cung thuộc thủy thuận hào Cấn Sơn khôn hướng4 2.5 -4 7.5Chính trong 45 hướng 2 25 trái 135 phải 3 15 (4 2.5 - 45 - 4 7.5 ) Chu thiên 44 độĐẩu ở lại lục độ: hào nămCát Chu thiên 46 độĐẩu ở lại bốn độ: hào nămBìnhĐịa hỏa minh di hào năm Chu thiên 47 độĐẩu ở lại ba độ: hào bốnBình Chu thiên 48 độĐẩu ở lại hai lần: tam hàoCát Dần Sơn , cấn Sơn, phun quẻ , Sơn hỏa phun , tám số , cấn cung quẻ thứ hai , thuộc thổ nghịch hào Cấn khôn gồm dần thân4 7.5 -5 2.5Chính trong 5 0 hướng 23 0 trái 14 0 phải 32 0 (4 7.5 - 5 0 - 5 2.5 ) Chu thiên 48 độĐẩu ở lại hai lần: tam hàoCát Chu thiên 49 độĐẩu ở lại một lần: hào haiCát Dần Sơn , tức quẻ ,Thủy hỏa tức tế , chín số , khảm cung thứ tư quẻ , thuộc thủy thuận hào Dần thân gồm cấn khôn5 2.5 -5 7.5Chính trong 55 hướng 235 trái 145 phải 3 25 (5 2.5 - 55 - 5 7.5 ) Chu thiên 53 độKi ở lại thủy lục độ:Tam hào , quan sát .
Dần Sơn thân hướng5 7.5 -6 2.5Chính trong 6 0 hướng 24 0 trái 15 0 phải 33 0 (5 7.5 - 6 0 - 6 2.5 ) Chu thiên 58 độKi ở lại thủy một lần:Hào năm ,Cát.Thủy hỏa tức tế hào năm. Chu thiên 6 0 độ đuôi ở lại mười bảy độ: tam hào , quan sát , Dần Sơn , giáp Sơn, người nhà quẻ , phong hỏa người nhà , bốn số , tốn cung thứ ba quẻ , thuộc thủy nghịch hào Dần thân gồm giáp canh6 2.5 -6 7.5Chính trong 65 hướng 245 trái 155 phải 335 (6 2.5 - 65 - 6 7.5 ) Chu thiên 62 độĐuôi ở lại mười năm độ:Một hào ,BìnhPhong hỏa người nhà một hào Giáp Sơn , dần Sơn, phong quẻ , Lôi Hỏa Phong , sáu số , khảm cung thứ sáu quẻ , thuộc thủy nghịch hào Giáp canh gồm dần thân6 7.5 -7 2.5Chính trong 7 0 hướng 25 0 trái 16 0 phải 34 0 (6 7.5 - 7 0 - 7 2.5 ) Chu thiên 68 độĐuôi ở lại chín độ:Một hào ,Cát . Lôi Hỏa Phong một hào . Giáp Sơn , quẻ ly, ly là hỏa , khẽ đếm , ly cung quẻ thứ nhất , thuộc hỏa thuận hào Giáp Sơn canh hướng7 2.5 -7 7.5Chính trong 75 hướng 255 trái 165 phải 345 (7 2.5 - 75 - 7 7.5 ) Chu thiên 73 độĐuôi ở lại bốn độ:Lục hào ,Cát . Giáp Sơn , mão Sơn ,Cách quẻ , trạch hỏa cách , hai số , khảm cung thứ năm quẻ , thuộc thủy nghịch hào Giáp canh gồm mão dậu7 7.5 -8 2.5Chính trong 8 0 hướng 26 0 trái 17 0 phải 35 0 (7 7.5 - 8 0 - 8 2.5 ) Chu thiên 78 độTâm túc hỏa năm độ:Một hào , thiên võng . Mão Sơn , giáp Sơn ,Đồng nhân quẻ , Thiên Hỏa Đồng Nhân , bảy số , ly cung thứ tám quẻ , tính hỏa thuận hào Mão dậu gồm giáp canh8 2.5 -8 7.5Chính trong 85 hướng 265 trái 175 phải 355 (8 2.5 - 85 - 8 7.5 ) Chu thiên 83 độ phòng ở lại hỏa năm độ: hào năm , cát . Mão Sơn , ất Sơn ,Gặp quẻ , mà trạch gặp , bốn số , khôn cung thứ ba quẻ , thuộc thổ nghịch hào Mão Sơn dậu hướng8 7.5 -9 2.5Chính trong 9 0 hướng 27 0 trái 18 0 phải 0 (8 7.5 - 9 0 - 9 2.5 ) Chu thiên 88 độHọ ở lại thổ mười sáu độ: tam hào ,Cát . Mão dậu gồm ất tân9 2.5 -9 7.5Chính trong 95 hướng 275 trái 185 phải 5 (9 2.5 - 95 - 9 7.5 ) Ất Sơn , mão Sơn, tổn hại quẻ , sơn trạch tổn hại , chín số , cấn cung thứ tư quẻ , thuộc thổ thuận hào Ất tân gồm mão dậu9 7.5 - 1 0 2.5Chính trong 1 0 0 hướng 28 0 trái 19 0 phải 1 0 (9 7.5 - 1 0 0 - 1 0 2.5 ) Chu thiên 98 độHọ ở lại bảy độ:Hào bốn , quan sát . Ất Sơn , tiết quẻ ,Thủy Trạch Tiết , tám số , khảm cung thứ tám quẻ , thuộc thủy nghịch hào Ất Sơn tân hướng1 0 2.5 - 1 0 7.5Chính trong 1 0 5 hướng 285 trái 195 phải 15 ( 1 0 2.5 - 1 0 5- 1 0 7.5 ) Chu thiên 1 0 3 độHọ ở lại hai lần:Hào hai , quan sát . Ất Sơn , thần Sơn, trong di chuyển quẻ , gió trạch trong di chuyển , ba số , cấn cung thứ bảy quẻ , thuộc thổ thuận hào Ất tân gồm thìn tuất1 0 7.5 - 1 12.5Chính trong 1 1 0 hướng 29 0 trái 2 0 0 phải 2 0 ( 1 0 7.5 - 1 1 0 - 1 12.5 ) Chu thiên 1 0 8 độCang ở lại lục độ: hào năm ,Bình. Chu thiên 1 12 độ cang ở lại hai lần: một hào , nhỏ không vong . Thần Sơn , ất Sơn, quy muội quẻ , Lôi Trạch Quy Muội , bảy số , đoài cung thứ tám quẻ , thuộc kim thuận hào Thìn tuất gồm ất tân1 12.5 - 1 1 7.5Chính trong 1 15 hướng 295 trái 2 0 5 phải 25 ( 1 12.5 - 1 15 - 1 1 7.5 ) Chu thiên 1 13 độCang ở lại mộc một lần:Lục hào , hung .Lôi Trạch Quy Muội lục hào Thần Sơn , khuê quẻ ,Hỏa trạch khuê , hai số , cấn cung thứ năm quẻ , thuộc thổ nghịch hào Thần Sơn tuất hướng1 1 7.5 - 1 22.5Chính trong 12 0 hướng 3 0 0 trái 2 1 0 phải 3 0( 1 1 7.5 - 12 0 - 1 22.5 ) Chu thiên 1 18 độGiác túc chín độ:Một hào ,Cát .Hỏa trạch khuê một hào Chu thiên 12 0 độ giác túc bảy độ: hào hai , sai lầm . Chu thiên 12 1 độ giác túc lục độ: hào bốn ,Cát Thần Sơn , tốn Sơn ,Quẻ đoái , đoái là nhà , khẽ đếm , đoài cung quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào Thìn tuất gồm tốn càn1 22.5 - 12 7.5Chính trong 125 hướng 3 0 5 trái 2 15 phải 35 ( 1 22.5 - 125 - 12 7.5 ) Chu thiên 123 độGiác túc bốn độ: sáuHào , quan sát . Tốn Sơn , thần Sơn ,Lý quẻ , Thiên Trạch Lý , sáu số , cấn cung thứ sáu quẻ , thuộc thổ nghịch hào Tốn càn gồm thìn tuất12 7.5 - 13 2.5Chính trong 13 0 hướng 3 1 0 trái 22 0 phải 4 0 ( 12 7.5 - 13 0 - 13 2.5 Chu thiên 128 độChẩn ở lại thủy mười bảy độ:Hào hai , quan sát . Tốn Sơn càn hướng13 2.5 - 13 7.5Chính trong 135 hướng 3 15 trái 2 25 phải 45 ( 13 2.5 - 135 - 13 7.5 ) Chu thiên 133 độChẩn ở lại thủy mười hai độ:Hào bốn ,Cát.
Tốn càn gồm tị hợi13 7.5 - 14 2.5Chính trong 14 0 hướng 32 0 trái 23 0 phải 5 0 ( 13 7.5 - 14 0 - 14 2.5 ) Chu thiên 138 độChẩn ở lại thủy thất độ:Tam hào ,Bình. Tị Sơn , tốn Sơn ,Đại súc quẻ , Sơn Thiên Đại Súc , bốn số , cấn cung thứ ba quẻ , thuộc thổ nghịch hào Tị hợi gồm tốn càn14 2.5 - 14 7.5Chính trong 145 hướng 3 25 trái 235 phải 55 ( 14 2.5 - 145 - 14 7.5 ) Chu thiên 143 độChẩn ở lại thủy hai lần:Tam hào ,Cát . Chu thiên 145 độ dực ở lại hỏa nhị mười độ: hào năm ,Cát. Tị Sơn , cần quẻ ,Thủy thiên cần , ba số , khôn cung thứ bảy quẻ , thuộc thổ thuận hào Tị Sơn hợi hướng14 7.5 - 15 2.5Chính trong 15 0 hướng 33 0 trái 24 0 hữu 6 0 ( 14 7.5 - 15 0 - 15 2.5 ) Chu thiên 148 độDực ở lại hỏa mười tám độ:Hào năm , quan sát .
Tị hợi gồm bính nhâm15 2.5 - 15 7.5Chính trong 155 hướng 335 trái 245 hữu 65 ( 15 2.5 - 155 - 15 7.5 ) Chu thiên 153 độDực ở lại hỏa mười hai độ:Hào hai ,Cát. Bính Sơn , tị Sơn, cường tráng quẻ , Lôi Thiên đại tráng , hai số , khôn cung thứ năm quẻ , thuộc thổ nghịch hào Bính nhâm gồm tị hợi15 7.5 - 16 2.5Chính trong 16 0 hướng 34 0 trái 25 0 phải 7 0 ( 15 7.5 - 16 0 - 16 2.5 ) Chu thiên 158 độDực ở lại hỏa bảy độ:Một hào ,Cát .Lôi Thiên đại tráng một hào Chu thiên 16 0 độDực ở lại hỏa năm độ:Tam hào , quan sát . Bính Sơn , có quẻ, Hỏa Thiên Đại Hữu , bảy số , cung càn bát quái , thuộc kim thuận hào Bính Sơn nhâm hướng16 2.5 - 16 7.5Chính trong 165 hướng 345 trái 255 phải 75 ( 16 2.5 - 165 - 16 7.5 ) Chu thiên 163 độDực ở lại hỏa nhị độ:Lục hào ,Cát. Chu thiên 164 độDực ở lại hỏa một lần:Lục hào ,Cát. Hỏa Thiên Đại Hữu lục hào Chu thiên 165 độ trương ở lại hỏa quá độ: hào năm , quan sát Chu thiên 166 độTrương ở lại hỏa mười bảy độ:Hào bốn , quan sát Bính Sơn , ngọ Sơn ,Quái quẻ , trạch thiên quái , sáu số , khôn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ nghịch hào Bính nhâm gồm ngọ tử16 7.5 - 17 2.5Chính trong 17 0 hướng 35 0 trái 26 0 phải 8 0 ( 16 7.5 - 17 0 - 17 2.5 ) Chu thiên 168 độTrương ở lại hỏa mười năm độ:Hào hai , bình. Chu thiên 168 độ trương ở lại hỏa mười năm độ:Một hào , bình. Chu thiên 169 độTrương ở lại hỏa mười bốn độ:Một hào , hung.Trạch thiên quái một hào Chu thiên 17 0 độTrương ở lại hỏa mười ba độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 17 1 độTrương ở lại hỏa mười hai độ:Tam hào ,Cát. Ngọ Sơn , bính Sơn ,Quẻ càn , Bát Thuần Càn , khẽ đếm , cung càn quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào Ngọ tử gồm bính nhâm17 2.5 - 17 7.5Chính trong 175 hướng 355 trái 265 phải 85 ( 17 2.5 - 175 - 17 7.5 ) Chu thiên 173 độTrương ở lại hỏa mười độ:Hào năm , nhỏ không vong . Chu thiên 175 độTrương ở lại hỏa tám độ:Lục hào ,CátBát Thuần Càn lục hào Chu thiên 176 độTrương ở lại hỏa bảy độ:Hào năm , quan sát Ngọ Sơn , bính Sơn ,Quẻ càn , Bát Thuần Càn , khẽ đếm , cung càn quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào Ngọ giả sơn hướng17 7.5 - 18 2.5Chính trong 18 0 hướng 0 trái 27 0 phải 9 0 ( 17 7.5 - 18 0 - 18 2.5 Chu thiên 178 độTrương ở lại hỏa năm độ:Tam hào , bình. Chu thiên 189 độTrương ở lại hỏa tứ độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 18 0 độTrương ở lại hỏa ba độ:Một hào , hung . Ngọ Sơn , Đinh Sơn ,Quẻ sau , thiên phong về sau, tám số , cung càn quẻ thứ hai , thuộc kim nghịch hào Ngọ tử gồm đinh quý18 2.5 - 18 7.5Chính trong 185 hướng 5 trái 275 phải 95 ( 18 2.5 - 185 - 18 7.5 ) Chu thiên 182 độTrương ở lại hỏa nhị độ:: hào hai cát Chu thiên 182 độ tinh tú hỏa quá độ: tam hào , bình Chu thiên 185 độTinh tú hỏa tứ độ:Lục hào ,Cát. Chu thiên 187 độTinh tú hỏa nhị độ:Hào năm , nhỏ không vong .
Chu thiên 188ĐộTinh tú hỏa một lần:Hào bốn , bình . Chu thiên 189 độLiễu ở lại nửa độ: tam hào ,Cát. Chu thiên 19 1 độLiễu ở lại mười hai độ:Một hào ,Cát. Chu thiên 192 độLiễu ở lại mười một lần:Một hàoCát. Hỏa Phong Đỉnh một hào Đinh Sơn , đỉnh quẻ ,Hỏa Phong Đỉnh , bốn số ly cung , thuộc hỏa nghịch hào Chu thiên 193 độLiễu ở lại mười độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 194 độLiễu ở lại chín độ:Tam hào , quan sát. Chu thiên 195 độLiễu ở lại tám độ:Hào bốn , quan sát. Chu thiên 196 độLiễu ở lại bảy độ:Hào năm , bình. Chu thiên 197 độLiễu ở lại lục độ:Lục hào , bình Đinh Sơn , bình thường quẻ ,Lôi Phong Hằng , chín số chấn cung , thuộc mộc thuận hào Đinh quý gồm mùi sửu19 7.5 - 2 0 2.5Chính trong 2 0 0 hướng 2 0 trái 29 0 phải 1 1 0 ( 19 7.5 -2 0 0 -2 0 2.5 ) Chu thiên 198 độLiễu ở lại năm độ:Hào năm , bình. Chu thiên 199 độLiễu ở lại bốn độ:Hào bốn ,Cát. Chu thiên 2 0 0 độLiễu ở lại ba độ:Tam hào , quan sát. Chu thiên 2 0 1 độLiễu ở lại hai lần:Hào hai , quan sát Mùi Sơn , Đinh Sơn ,Quẻ tốn , tốn là gió , khẽ đếm , tốn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào Mùi sửu gồm đinh quý2 0 2.5 - 2 0 7.5Chính trong 2 0 5 hướng 25 trái 295 phải 1 15 (2 0 2.5 -2 0 5 -2 0 7.5 ) Chu thiên 2 0 2 độ quỷ ở lại kim nửa độ: một hào , nhỏ không vong .Lôi Phong Hằng một hào Chu thiên 2 0 7 độGiếng ở lại hai mươi tám độ:Hào hai , quan sát . Mùi Sơn , giếng quẻ ,Thủy Phong Tỉnh , sáu số , chấn cung thứ sáu quẻ , thuộc mộc nghịch hào Mùi Sơn sửu hướng2 0 7.5 - 2 12.5Chính trong 2 1 0 hướng 3 0 trái 3 0 0 phải 12 0 (2 0 7.5 -2 1 0 -2 12.5 ) Chu thiên 2 0 8 độGiếng ở lại hai mươi bảy độ:Một hào , quan sát. Chu thiên 2 0 9 độGiếng ở lại hai mươi sáu độ:Một hào ,CátThủy Phong Tỉnh một hào Chu thiên 2 1 0 độGiếng ở lại hai mươi năm độ:Hào hai , sai lầm Chu thiên 2 1 1 độGiếng ở lại hai mươi bốn độ:Tam hào ,Cát. Chu thiên 2 12 độGiếng ở lại hai mươi ba độ:Hào bốn , bình Mùi Sơn , khôn Sơn ,Chung quẻ , gió núi chung , bảy số , tốn cung thứ tám quẻ , thuộc mộc thuận hào Mùi sửu gồm khôn cấn2 12.5 - 2 1 7.5Chính trong 2 15 hướng 35 trái 3 0 5 phải 125 (2 12.5 -2 15 -2 1 7.5 ) Chu thiên 2 12 độGiếng ở lại hai mươi hai độ: hào năm , quan sát . Chu thiên 2 13 độ giếng ở lại hai mươi hai độ: lục hào , quan sát . Chu thiên 2 17 độ giếng ở lại mười tám độ: tam hào , nhỏ không vong. Khôn Sơn , mùi Sơn ,Lên chức quẻ , mà gió lên chức , hai số , chấn cung thứ năm quẻ , thuộc mộc nghịch hào Khôn cấn gồm mùi sửu2 1 7.5 - 2 22.5Chính trong 22 0 hướng 4 0 trái 3 1 0 phải 13 0 (2 1 7.5 -22 0 -2 22.5 ) Chu thiên 2 18 độ giếng ở lại mười bảy độ: hào hai , hung. Chu thiên 2 19 độGiếng ở lại mười sáu độ: một hào ,Cát. Chu thiên 22 0 độ giếng ở lại mười năm độ: một hào , hungMà gió lên chức một hào Khôn Sơn , thân Sơn ,Tụng quẻ , Thiên Thủy Tụng , ba số , ly cung thứ bảy quẻ , thuộc hỏa thuận hào Khôn Sơn cấn hướng2 22.5 - 22 7.5Chính trong 2 25 hướng 45 trái 3 15 phải 135 (2 22.5 -2 25 -22 7.5 ) Chu thiên 223 độGiếng ở lại mười hai độ:Hào bốn ,Hung . Chu thiên 224 độGiếng ở lại mười một lần:Hào năm , quan sát. Chu thiên 2 25 độGiếng ở lại mười độ:Lục hào , quan sát .Thiên Thủy Tụng lục hào Thân Sơn , khôn Sơn ,Khốn quái , Trạch Thủy Khốn , tám số , đoài cung , thuộc kim nghịch hào Khôn cấn gồm thân dần22 7.5 - 23 2.5Chính trong 23 0 hướng 5 0 trái 32 0 phải 14 0 (22 7.5 -23 0 -23 2.5 ) Chu thiên 228 độGiếng ở lại bảy độ:Tam hào , bình . Chu thiên 23 0 độGiếng ở lại năm độ:Một hào , hung Chu thiên 23 1 độGiếng ở lại bốn độ:Một hào , hung.Trạch Thủy Khốn một hào Chu thiên 232 độGiếng ở lại ba độ:Hào hai , cát . Thân Sơn , mùi quẻ ,Thủy hỏa mùi tế , chín số , ly cung thứ tư quẻ , thuộc hỏa thuận hào Thân dần gồm khôn cấn23 2.5 - 23 7.5Chính trong 235 hướng 55 trái 3 25 phải 145 (23 2.5 -235 -23 7.5 ) Chu thiên 233 độGiếng ở lại hai lần:Tam hào , phạm không vong . Thân Sơn , canh Sơn ,Giải quẻ , lôi thủy phân giải , bốn số , chấn cung thứ ba quẻ , thuộc thủy nghịch hào Thân Sơn dần hướng23 7.5 - 24 2.5Chính trong 24 0 hướng 6 0 trái 33 0 phải 15 0 (23 7.5 -24 0 -24 2.5 ) Chu thiên 238 độTham gia ở lại lục độ:Hào năm ,Cát. Chu thiên 239 độTham gia ở lại năm độ:Hào bốn , bình Thân dần gồm canh giáp24 2.5 - 24 7.5Chính trong 245 hướng 65 trái 335 phải 155 (24 2.5 -245 -24 7.5 ) Chu thiên 243 độTham gia ở lại một lần:Hào hai , bình . Chu thiên 246 độ tất ở lại mười năm độ: hào năm , hung . Canh Sơn , thân Sơn ,Hoán quẻ , Phong Thủy Hoán , sáu số , ly cung thứ sáu quẻ , thuộc hỏa nghịch hào Canh giáp gồm thân dần24 7.5 - 25 2.5Chính trong 25 0 hướng 7 0 trái 34 0 phải 16 0 (24 7.5 - 25 0 - 25 2.5 ) Chu thiên 248 độ tất ở lại mười ba độ: một hào , quan sát.Phong Thủy Hoán một hào Chu thiên 249 độ tất ở lại mười hai độ: hào hai , quan sát . Canh Sơn , quẻ khảm ,Khảm là nước , khẽ đếm , khảm cung quẻ thứ nhất , thuộc thủy thuận hào Canh Sơn giáp hướng25 2.5 - 25 7.5Chính trong 255 hướng 75 trái 345 phải 165 ( 25 2.5 - 255 - 25 7.5 ) Chu thiên 253 độTất ở lại tám độ:Lục hào ,Cát. Chu thiên 254 độTất ở lại bảy độ:Lục hào , quan sát .Khảm là nước lục hào Chu thiên 256 độTất ở lại năm độ:Hào bốn , đại không vong. Chu thiên 257 độTất ở lại bốn độ:Tam hào , bình. Canh Sơn , dậu Sơn ,Trùm quẻ , Sơn Thủy Mông , hai số , ly cung thứ năm quẻ , thuộc hỏa nghịch hào Canh giáp gồm dậu mão25 7.5 - 26 2.5Chính trong 26 0 hướng 8 0 trái 35 0 phải 17 0 ( 25 7.5 -26 0 -262 . Chu thiên 258 độTất ở lại ba độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 259 độTất ở lại hai lần:Một hào , bình. Chu thiên 26 0 độTất ở lại một lần:Một hào ,Cát .Sơn Thủy Mông một hào Chu thiên 26 1 độNgang ở lại mười một lần: hào hai , tam hào , đại không vong. Chu thiên 262 độNgang ở lại mười độ:Hào bốn ,Cát. Dậu Sơn , canh Sơn ,Sư quẻ , mà thủy sư , bảy số , khảm cung thứ tám quẻ , thuộc thủy thuận hào Dậu mão gồm canh giáp26 2.5 - 26 7.5Chính trong 265 hướng 85 trái 355 phải 175 (26 2.5 -265 -26 7.5 Chu thiên 263 độNgang ở lại chín độ:Hào năm , nhỏ không vong. Chu thiên 264 độNgang ở lại tám độ:Lục hào ,Cát. Chu thiên 265 độNgang ở lại bảy độ:Lục hào ,Cát. Mà thủy sư lục hào Chu thiên 266 độNgangỞ lại lục độ: hào năm , quan sát. Chu thiên 267 độNgangỞ lại năm độ: hào bốn , quan sát. Dậu Sơn , tân Sơn ,Độn quẻ , Thiên Sơn độn , bốn số , cung càn thứ ba quẻ , thuộc kim nghịch hào Dậu Sơn mão hướng26 7.5 - 27 2.5Chính trong 27 0 hướng 9 0 trái 0 phải 18 0 (26 7.5 -27 0 -27 2.5 ) Chu thiên 268 độNgangỞ lại bốn độ:Tam hào ,Cát. Chu thiên 269 độNgangỞ lại ba độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 27 0 độNgangỞ lại hai lần:Một hào , phạm sai lầm. Chu thiên 27 1 độNgangỞ lại một lần:Một hào , bình.Thiên Sơn độn một hào Chu thiên 272 độDạ dày ở lại thổ mười năm độ: hào hai , hung Dậu mão gồm tân ất27 2.5 - 27 7.5Chính trong 275 hướng 95 tả 5 phải 185 (27 2.5- 275 -27 7.5 ) Chu thiên 273 độDạ dày ở lại thổ mười bốn độ: tam hào . Hào bốnHung . Chu thiên 274 độDạ dày ở lại thổ mười ba độ:Hào năm , bình. Chu thiên 275 độDạ dày ở lại thổ mười hai độ:Lục hào ,Cát. Chu thiên 276 độDạ dày ở lại thổ mười một lần:Lục hào ,Cát. Trạch Sơn Hàm lục hào Chu thiên 277 độDạ dày ở lại thổ mười độ:Hào năm , nhỏ không vong. Tân Sơn , dậu Sơn ,Hàm quẻ , trạch Sơn Hàm , chín số , đoài cung thứ tư quẻ , thuộc kim thuận hào Tân ất gồm dậu mão27 7.5 - 28 2.5Chính trong 28 0 hướng 1 0 0 trái 1 0 phải 19 0 (27 7.5 -28 0 -28 2.5 ) Chu thiên 278 độDạ dày ở lại thổ chín độ:Hào bốn ,Cát. Chu thiên 279 độDạ dày ở lại thổ tám độ:Tam hào ,Cát Chu thiên 282 độDạ dày ở lại thổ năm độ:Một hào ,Cát. Hỏa Sơn Lữ một hào Tân Sơn , lữ quẻ ,Hỏa Sơn Lữ , tám số , ly cung quẻ thứ hai , thuộc hỏa nghịch hào Tân Sơn ất hướng28 2.5 - 28 7.5Chính trong 285 hướng 1 0 5 trái 15 phải 195 (28 2.5 -285 -28 7.5 ) Chu thiên 283 độDạ dày ở lại thổ bốn độ:Hào hai , quan sát. Chu thiên 284 độDạ dày ở lại thổ ba độ:Tam hào , quan sát . Chu thiên 2 86 độDạ dày ở lại thổ một lần:Hào năm ,Cát Chu thiên 287 độPhần ở lại kim quá độ: lục hào ,Cát. Tân Sơn , Tuất Sơn ,Nhỏ qua quẻ , Lôi sơn nhỏ qua , ba số , đoài cung , thứ bảy quẻ , thuộc kim thuận hào Tân ất gồm tuất thần28 7.5 - 29 2.5Chính trong 29 0 hướng 1 1 0 trái 2 0 phải 2 0 0 (28 7.5 -29 0 -29 2.5 ) Chu thiên 2 88 độPhần ở lại kim mười hai độ:Lục hào , hắc đạo.Lôi sơn nhỏ qua lục hào Chu thiên 289 độPhần ở lại kim mười một lần: hào năm , hào bốn sai lầm . Chu thiên 29 0 độPhần ở lại kim mười độ:Tam hào , bình . Chu thiên 292 độPhần ở lại kim tám độ:Một hào ,Cát. Tuất Sơn , tân Sơn ,Dần dần quẻ , đỉnh núi dần dần , bảy số , cấn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ thuận hào Tuất thần gồm tân ất29 2.5 - 29 7.5Chính trong 295 hướng 1 15 trái 25 phải 2 0 5 (29 2.5 -295 -29 7.5 ) Chu thiên 293 độPhần ở lại kim bảy độ:Lục hào , nhỏ không vong.Đỉnh núi dần dần lục hào Chu thiên 294 độPhần ở lại kim lục độ:Hào năm ,Cát. Chu thiên 295 độPhần ở lại kim năm độ:Hào bốn , bình. Chu thiên 296 độPhần ở lại kim bốn độ:Tam hào ,Cát Tuất Sơn , kiển quẻ ,Thủy Sơn Kiển , hai số , đoài cung , thứ năm quẻ , thuộc kim nghịch hào Tuất Sơn thần hướng29 7.5 - 3 0 2.5Chính trong 3 0 0 hướng 12 0 trái 3 0 phải 2 1 0 (29 7.5 -3 0 0 -3 0 2.5 ) Chu thiên 297 độPhần ở lại kim nhị , ba độ:Một hào , quan sát. Chu thiên 298 độPhần ở lại kim một lần:Một hào ,Cát.Thủy Sơn Kiển một hào Chu thiên 299 độKhuê ở lại mười tám độ: một hào ,Cát. Chu thiên 3 0 0 độKhuê ở lại mười bảy độ:Hào hai , sai lầm. Chu thiên 3 0 1 độKhuê ở lại mười sáu độ:Tam hào , bình. Chu thiên 3 0 2 độKhuê ở lại mười năm độ:Hào bốn ,Cát Tuất Sơn , Càn sơn ,Quẻ cấn , Bát Thuần Cấn , khẽ đếm , thuộc thổ thuận hào Tuất thần gồm càn tốn3 0 2.5 - 3 0 7.5Chính trong 3 0 5 hướng 125 trái 35 phải 2 15 (3 0 2.5 -3 0 5 -3 0 7.5 ) Chu thiên 3 0 3 độKhuê ở lại mười bốn độ:Hào năm , sai lầm. Chu thiên 3 0 4 độKhuê ở lại mười ba độ:Lục hào , bình. Bát Thuần Cấn lục hào Chu thiên 3 0 5 độKhuê ở lại mười hai độ:Hào năm , bình. Chu thiên 3 0 6 độKhuê ở lại mười một lần:Hào bốn , bình. Chu thiên 3 0 7 độKhuê ở lại mười độ:Tam hào , nhỏ không vong. Càn sơn , tuất Sơn ,Khiêm quẻ , mà Sơn Khiêm , sáu số , đoài cung thứ sáu quẻ , thuộc kim nghịch hào Càn tốn gồm tuất thần3 0 7.5 - 3 12.5Chính trong 3 1 0 hướng 13 0 trái 4 0 phải 22 0 (3 0 7.5 -3 1 0 -3 12.5 ) Chu thiên 3 0 8 độKhuê ở lại chín độHào hai ,Cát. Chu thiên 3 0 9 độKhuê ở lại tám độ:Một hào ,Cát. Chu thiên 3 1 0 độKhuê ở lại bảy độ:Một hào ,Cát. Mà Sơn Khiêm một hào Chu thiên 3 1 1 độKhuê ở lại lục độ:Hào hai ,Cát Càn sơn , hợi Sơn ,Phủ quẻ , thiên địa không , chín số , cung càn thứ tư quẻ , thuộc kim thuận hào Càn sơn tốn hướng3 12.5 - 3 1 7.5Chính trong 3 15 hướng 135 trái 45 phải 2 25 (3 12.5 -3 15 -3 1 7.5 ) Chu thiên 3 13 độKhuê ở lại bốn độ:Hào bốn , hung. Chu thiên 3 14 độKhuê ở lại ba độ:Hào năm ,Cát. Chu thiên 3 16 độKhuê ở lại một lần:Hào năm ,Cát. Chu thiên 3 17 độ vách ở lại thủy quá độ: hào bốn , sai lầm. Hợi Sơn , Càn sơn, tập quẻ , Trạch Địa Tụy , bốn số , Đoài quan thứ ba quẻ , thuộc kim nghịch hào Càn tốn gồm hợi tị3 1 7.5 - 3 22.5Chính trong 32 0 hướng 14 0 tả 5 0 phải 23 0 (3 1 7.5 -32 0 -3 22.5 ) Chu thiên 318 độVách ở lại thủy chín độ:Tam hào , sai lầm. Chu thiên 3 19 độVách ở lại thủy tám độ:Hào hai ,Cát. Chu thiên 32 0 độVách ở lại thủy thất độ:Một hào , cát. Chu thiên 32 1 độVách ở lại thủy lục độ:Một hào , quan sát .Trạch Địa Tụy một hào Hợi tị gồm càn tốn3 22.5 - 32 7.5Chính trong 3 25 hướng 145 tả 55 phải 235 (3 22.5 -3 25 -32 7.5 ) Chu thiên 323 độVách ở lại thủy bốn độ:Tam hào , bình. Chu thiên 324 độVách ở lại thủy ba độ:Hào bốn , bình. Chu thiên 3 25 độVách ở lại thủy hai lần:Hào năm ,Cát. Chu thiên 327 độ thất ở lại mười tám độ: lục hào , hungHỏa Địa Tấn lục hào Hợi Sơn , tấn quẻ ,Hỏa Địa Tấn , ba số , cung càn thứ bảy quẻ , thuộc kim thuận hào Chu thiên 328 độThất ở lại mười bảy độ:Hào năm ,Cát. Chu thiên 329 độThất ở lại mười sáu độ:Hào bốn ,Cát. Chu thiên 33 0 độThất ở lại mười năm độ:Tam hào , sai lầm . Chu thiên 332 độThất ở lại mười ba độ:Một hào ,Cát. Lôi Địa Dự một hào Hợi Sơn , nhâm Sơn ,Dự quẻ , Lôi Địa Dự , tám số , chấn cung quẻ thứ hai , thuộc mộc nghịch hào Hợi tị gồm nhâm bính33 2.5 - 33 7.5Chính trong 335 hướng 155 trái 65 phải 245 (33 2.5- 335 -33 7.5 ) Chu thiên 333 độThất ở lại mười hai độ:Hào hai ,Cát ,Động tĩnh đan xen , phúc lộc bởi vậy mà được, phú lại quý ,Định ra tế thế phẩm chất anh hùng . Chu thiên 334 độThất ở lại mười một lần:Tam hào , quan sát Chu thiên 337 độThất ở lại tám độ:Lục hào , đằng xà |
|