Tử Sơn , ngọ hướng35 7.5 -2.5Chính trong 0 hướng 18 0 trái 9 0 phải 27 0(35 7.5 - 0 - 2.5 )
Chu thiên 357 độNguy ở lại hỏa tứ độ hào bốn , quan sát ,
Chu thiên 358 độNguy ở lại hỏa ba độCát, tam hào .Phú quý song toàn , sau xuất quý , cát hào .
Chu thiên 359 cứu nguy ở lại hỏa nhị độCát, hào hai .Cùng bình của nhu , phú lại quý , đinh tài đại vượng , chính tam nguyên bất bại .
Chu thiên 36 0 cứu nguy ở lại hỏa một lần hung , một hào .Tiên thiên mất vị , tọa thần thoái vị không tốt . Tử Sơn , quý Sơn ,Phục quẻ , Địa Lôi Phục , tám số , khôn cung quẻ thứ hai , thuộc thổ nghịch hào
Tý Ngọ gồm quý đinh2.5-7.5Chính trong 5 hướng 185 trái 95 phải 275 ( 2.5 - 5 - 7.5 )
Chu thiên 1 độNhẹ ở lại hỏa chín độ quan sát ,Trước cát sau hung , năm mươi năm xuất cô , không thích hợp lập hướng .
Chu thiên 2 độ nhẹ ở lại hỏa tám độ quan sát , tam hào .Ba mươi năm cát , sáu mươi năm trong bình , 70 năm bại , quan phi tới cửa .
Chu thiên 3 độ nhẹ ở lại hỏa bảy độ bình , hào bốn .Thiên không ra của độ , ba mươi năm cát , sáu mươi năm hung , xuất mẹ goá con côi .
Chu thiên 4 độNhẹ ở lại hỏa lục độCát, hào năm .Ba chữ cát hào , 20 năm đại phát , sáu mươi năm xuất quan quý bên trên cát .
Chu thiên 5 độ nhẹ ở lại hỏa năm độCát, lục hào .Linh thần của hào , phú quý bình an , tam nguyên bất bại .
Quý Sơn , Tử Sơn, di quẻ , Sơn sét di , ba số , tốn cung thứ bảy quẻ , thuộc mộc thuận hào
Quý đinh gồm Tý Ngọ7.5-12.5Chính trong 1 0 hướng 19 0 trái 1 0 0 phải 28 0 ( 7.5 - 1 0 - 12.5 )
Chu thiên 6 độNhẹ ở lại hỏa tứ độ ,Cát, lục hào .Linh thần của hào , phú quý bình an , tam nguyên bất bại .
( chu thiên 6 độ ngoại quan sát , ba độ lục hào )Ba chữ cát hào , 20 năm đại phát , sáu mươi năm xuất quan quý bên trên cát .
Chu thiên 7 độNhẹ ở lại hỏa nhị độ quanSátNămHào.Kim hoàng sắc thần ở giới không tốt , sáu mươi năm chết trẻ .
Chu thiên 8 độ nhẹ ở lại hỏa một lần hung , hào bốn .Thiên không ra của độ , ba mươi năm cát , sáu mươi năm hung , xuất mẹ goá con côi .
Chu thiên 9 độ nhẹ ở lại hỏa một lần hung , tam hào .
Chu thiên 1 0 độ nữ nhân ở lại thổ mười một lần hung ,thoái thần tọa vị , có đại họa phải cẩn trọng .Sơn sét di haiHào 6 ba .
Chu thiên 1 1 độ nữ nhân ở lại thổ chín độCát, một hào .Cùng bình của nhu , phú lại quý , đinh tài đại vượng , chính tam nguyên bất bại .
Chu thiên 12 độ nữ nhân ở lại thổ chín độCát, một hào .Phú quý song toàn , năm mươi năm xuất quan quý , vĩnh viễn bất bại .
Quý Sơn , cất giữ quẻ ,Thuỷ lôi cất giữ , bốn số , khảm cung , thuộc thủy nghịch hào
Quý sơn đinh hướng12.5 -1 7.5Chính trong 15 hướng 195 trái 1 0 5 phải 285 ( 12.5 - 15 - 1 7.5 )
Chu thiên 13 độNữ nhân ở lại thổ tám độCátHào hai .Tiên hậu thiên gặp nhau , tử tôn vinh hoa , 20 năm vào quan ,
Bốn mươi năm thu nhập tiền tài , bên trên cát .
Chu thiên 14 độNữ nhân ở lại thổ bảy độCátTam hào .20 năm mập ra , ba mươi năm đủ phát sinh , xuất quý này quan viên của hào . Chu thiên 15 độNữ nhân ở lại thổ lục độ đại không vong hào bốn .Độ cát hào không tốt , thay mặt thay mặt đơn truyền , sáu mươi năm nhân khẩu bất an ,
Tám mươi năm bại được mưu sát .
Chu thiên 15 đến 16 độNữ nhân ở lại thổ năm độCátHào năm .Âm dương hòa hợp , đinh tài lưỡng vượng , phú quý vĩnh cửu của hào .
Chu thiên 16 độNữ nhân ở lại thổ năm độCátLục hào .
Chu thiên 17 độNữ nhân ở lại thổ bốn độ hung lục hào .20 năm trở lên đinh tài bình , ba mươi năm có công danh , 70 năm đại bại .
Quý Sơn , sửu Sơn, ích quẻ , phong lôi ích , chín số , tốn cung thứ tư quẻ , thuộc mộc thuận hào
Quý đinh gồm sửu mùi1 7.5 -22.5Chính trong 2 0 hướng 2 0 0 trái 1 1 0 phải 29 0 ( 1 7.5 - 2 0 - 22.5 )
Chu thiên 17 độNữ nhân ở lại thổ bốn độ hung lục hào .20 năm trở lên đinh tài bình , ba mươi năm có công danh , 70 năm đại bại .
Chu thiên 18 độNữ nhân ở lại thổ ba độ quan sát hào năm .
Chu thiên 19 độNộiNữ nhân ở lại thổ hai lần quan sát hào bốn .
Chu thiên 2 0 độNữ nhân ở lại thổ một lầnCátTam hào .( 19 . 1 - 2 0 độ )
Chu thiên 2 1 độTuổi trâu ở lại kim bảy độCátHào hai .
Chu thiên 22 độTuổi trâu ở lại kim năm sáu độ nhỏ không vong một hào .
Sửu Sơn , quý Sơn ,Quẻ chấn , Bát Thuần Chấn , khẽ đếm , chấn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào
Sửu mùi gồm quý đinh22.5 -2 7.5Chính trong 25 hướng 2 0 5 trái 1 15 phải 295 ( 22.5 - 25 - 2 7.5 )
Chu thiên 22 độTuổi trâu ở lại kim năm sáu độ nhỏ không vong một hào .
Chu thiên 23 độTuổi trâu ở lại kim bốn độ quan sát lục hào .Bát Thuần Chấn lục hào8 chấn động , tốn là gió lục hào 2 một tốn .
Chu thiên 24 độTuổi trâu ở lại kim ba độ quan sát hào năm .
Chu thiên 25 độTuổi trâu ở lại kim nhị độCátHào bốn .
Chu thiên 26 độTuổi trâu ở lại kim một lần hung tam hào .
Chu thiên 27 độ đẩu ở lại mộc hai mươi hai độ bình hào hai .
Sửu Sơn , cắn quẻ, Hỏa Lôi Phệ Hạp , sáu số , tốn cung thứ sáu quẻ , thuộc mộc nghịch hào
Sửu Sơn mùi hướng2 7.5 -3 2.5Chính trong 3 0 hướng 2 1 0 trái 12 0 phải 3 0 0 (2 7.5 - 3 0 - 3 2.5 )
Chu thiên 28 độ đẩu ở lạiMộc hai mươi hai độ bình: một hào
Chu thiên 29 độ đẩu ở lại mộc nhị mười một lần bình: một hào .
Chu thiên 3 0 độĐẩu ở lại hai mươi độHợp sư sai:Hỏa lôiCắn cắn baHào 3 sáuTốn , Thủy Phong Tỉnh ba 7 sáuChấn .
Chu thiên 3 1 độ đẩu ở lại mười chín độCát: hào bốn .
Chu thiên 32 độĐẩu ở lại mười tám độCát: hào năm .
Sửu Sơn , cấn Sơn ,Theo quẻ , trạch sét theo , bảy số , chấn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào
Sửu mùi gồm cấn khôn3 2.5 -3 7.5Chính trong 35 hướng 2 15 trái 125 phải 3 0 5 (3 2.5 - 35 - 3 7.5 )
Chu thiên 33 độ đẩu ở lạiMộcMười bảy độ: lục hào , cátHỏa Lôi Phệ Hạp lục hào
Chu thiên 34 độ đẩu ở lại mười sáu độ: lục hào ,Hung trạch sét theo lục hào
Chu thiên 35 độ đẩu ở lại mười năm độ: hào năm ,Cát
Chu thiên 36 độĐẩu ở lại mười bốn độ: hào bốn ,Cát
Chu thiên 37 độĐẩu ở lại mười ba độ:Tam hào , nhỏ không vong
Cấn Sơn , sửu Sơn , vọng quẻ , Thiên Lôi vô vọng , hai số , tốn cung thứ năm quẻ , thuộc mộc nghịch hào
Cấn khôn gồm sửu mùi3 7.5 -4 2.5Chính trong 4 0 hướng 22 0 trái 13 0 phải 3 1 0 (3 7.5 - 4 0 - 4 2.5 )
Chu thiên 38 độ Đẩu ở lại mười hai độ:Hào haiCát
Chu thiên 39 độĐẩu ở lại mười một lần:Một hào , cát
Chu thiên 4 0 độĐẩu ở lại mười độ:Một hào ,CátThiên Lôi vô vọng một hào
Chu thiên 4 1 độĐẩu ở lại chín độ:Hào hai ,Cát
Chu thiên 42 độĐẩu ở lại tám độ:Tam hào , quan sát
Chu thiên 43 độĐẩu ở lại bảy độ:Hào bốn , quan sát .
Cấn Sơn , dần Sơn ,Di quẻ , địa hỏa minh di , ba số , khảm cung thuộc thủy thuận hào
Cấn Sơn khôn hướng4 2.5 -4 7.5Chính trong 45 hướng 2 25 trái 135 phải 3 15 (4 2.5 - 45 - 4 7.5 )
Chu thiên 44 độ Đẩu ở lại lục độ: hào nămCát
Chu thiên 45 độ Đẩu ở lại năm độ: lục hào đại không vong
Chu thiên 46 độĐẩu ở lại bốn độ: hào nămBình Địa hỏa minh di hào năm
Chu thiên 47 độĐẩu ở lại ba độ: hào bốnBình
Chu thiên 48 độĐẩu ở lại hai lần: tam hàoCát
Dần Sơn , cấn Sơn, phun quẻ , Sơn hỏa phun , tám số , cấn cung quẻ thứ hai , thuộc thổ nghịch hào
Cấn khôn gồm dần thân4 7.5 -5 2.5Chính trong 5 0 hướng 23 0 trái 14 0 phải 32 0 (4 7.5 - 5 0 - 5 2.5 )
Chu thiên 48 độĐẩu ở lại hai lần: tam hàoCát
Chu thiên 49 độĐẩu ở lại một lần: hào haiCát
Chu thiên 5 0 độ ki ở lại thủy chín độ: một hào , hung .
Chu thiên 5 1 độKi ở lại thủy tám độ:Hào hai , bình .
Chu thiên 52 độKi ở lại thủy thất độ:Hào hai , nhỏ không vong Sơn hỏa bí hào hai .
Dần Sơn , tức quẻ ,Thủy hỏa tức tế , chín số , khảm cung thứ tư quẻ , thuộc thủy thuận hào
Dần thân gồm cấn khôn5 2.5 -5 7.5Chính trong 55 hướng 235 trái 145 phải 3 25 (5 2.5 - 55 - 5 7.5 )
Chu thiên 53 độKi ở lại thủy lục độ:Tam hào , quan sát .
Chu thiên 54 độKi ở lại thủy năm độ:Hào bốn , quan sát
Chu thiên 55 độKi ở lại thủy bốn độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 56 độKi ở lại thủy ba độ:Lục hào , hung
Chu thiên 57 độKi ở lại thủy hai lần:Hào năm ,Cát.
Dần Sơn , tức quẻ, thủy hỏa tức tế , chín số , khảm cung thứ tư quẻ , thuộc thủy thuận hào
Dần Sơn thân hướng5 7.5 -6 2.5Chính trong 6 0 hướng 24 0 trái 15 0 phải 33 0 (5 7.5 - 6 0 - 6 2.5 )
Chu thiên 58 độKi ở lại thủy một lần:Hào năm ,Cát.Thủy hỏa tức tế hào năm.
Chu thiên 59 độ đuôi ở lại hỏa mười tám độ: hào bốn , hung ,
Chu thiên 6 0 độ đuôi ở lại mười bảy độ: tam hào , quan sát ,
Chu thiên 6 1 độĐuôi ở lại mười sáu độ:Hào hai , quan sát
Chu thiên 62 độĐuôi ở lại mười năm độ:Một hào ,Bình
Dần Sơn , giáp Sơn, người nhà quẻ , phong hỏa người nhà , bốn số , tốn cung thứ ba quẻ , thuộc thủy nghịch hào
Dần thân gồm giáp canh6 2.5 -6 7.5Chính trong 65 hướng 245 trái 155 phải 335 (6 2.5 - 65 - 6 7.5 )
Chu thiên 62 độĐuôi ở lại mười năm độ:Một hào ,BìnhPhong hỏa người nhà một hào
Chu thiên 63 độĐuôi ở lại mười bốn độ:Hào hai , hung .
Chu thiên 64 độĐuôi ở lại mười ba độ:Tam hào , bình .
Chu thiên 65 độĐuôi ở lại mười hai độ:Hào bốn , bình .
Chu thiên 66 độĐuôi ở lại mười một lần:Hào năm , quan sát .
Chu thiên 67 độĐuôi ở lại mười độ:Lục hào , quan sát.
Giáp Sơn , dần Sơn, phong quẻ , Lôi Hỏa Phong , sáu số , khảm cung thứ sáu quẻ , thuộc thủy nghịch hào
Giáp canh gồm dần thân6 7.5 -7 2.5Chính trong 7 0 hướng 25 0 trái 16 0 phải 34 0 (6 7.5 - 7 0 - 7 2.5 )
Chu thiên 68 độĐuôi ở lại chín độ:Một hào ,Cát . Lôi Hỏa Phong một hào .
Chu thiên 69 độĐuôi ở lại tám độ:Hào hai ,Cát .
Chu thiên 7 0 độĐuôi ở lại bảy độ:Tam hào ,Bình .
Chu thiên 7 1 độĐuôi ở lại lục độ:Hào bốn ,Bình .
Chu thiên 72 độĐuôi ở lại năm độ:Hào năm ,Cát .
Giáp Sơn , quẻ ly, ly là hỏa , khẽ đếm , ly cung quẻ thứ nhất , thuộc hỏa thuận hào
Giáp Sơn canh hướng7 2.5 -7 7.5Chính trong 75 hướng 255 trái 165 phải 345 (7 2.5 - 75 - 7 7.5 )
Chu thiên 73 độĐuôi ở lại bốn độ:Lục hào ,Cát .
Chu thiên 74 độĐuôi ở lại ba độ:Lục hào , hung .Ly là hỏa lục hào .
Chu thiên 75 độĐuôi ở lại hai lần:Hào năm , đại không vong .
Chu thiên 76 độĐuôi ở lại một lần:Ba . Hào bốn , đại không vong .
Chu thiên 77 độ tâm túc hỏa lục độ: hào hai , hung .
Giáp Sơn , mão Sơn ,Cách quẻ , trạch hỏa cách , hai số , khảm cung thứ năm quẻ , thuộc thủy nghịch hào
Giáp canh gồm mão dậu7 7.5 -8 2.5Chính trong 8 0 hướng 26 0 trái 17 0 phải 35 0 (7 7.5 - 8 0 - 8 2.5 )
Chu thiên 78 độTâm túc hỏa năm độ:Một hào , thiên võng .
Chu thiên 79 độTâm túc hỏa tứ độ:Một hào , quan sát .Trạch hỏa cách một hào .
Chu thiên 8 0 độTâm túc hỏa ba độ:Hào hai , quan sát .
Chu thiên 8 1 độTâm túc hỏa nhị độ:Tam hào ,Cát .
Chu thiên 82 độTâm túc hỏa một lần:Hào bốn ,Cát .
Mão Sơn , giáp Sơn ,Đồng nhân quẻ , Thiên Hỏa Đồng Nhân , bảy số , ly cung thứ tám quẻ , tính hỏa thuận hào
Mão dậu gồm giáp canh8 2.5 -8 7.5Chính trong 85 hướng 265 trái 175 phải 355 (8 2.5 - 85 - 8 7.5 )
Chu thiên 83 độ phòng ở lại hỏa năm độ: hào năm , cát .
Chu thiên 84 độPhòng ở lại hỏa tứ độ:Lục hào , quan sát .
Chu thiên 85 độPhòng ở lại hỏa ba độ:Lục hào , quan sát .Thiên Hỏa Đồng Nhân lục hào
Chu thiên 86 độPhòng ở lại hỏa nhị độ:Hào năm ,Cát .
Chu thiên 87 độPhòng ở lại hỏa một lần:Hào bốn ,Cát .
Mão Sơn , ất Sơn ,Gặp quẻ , mà trạch gặp , bốn số , khôn cung thứ ba quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Mão Sơn dậu hướng8 7.5 -9 2.5Chính trong 9 0 hướng 27 0 trái 18 0 phải 0 (8 7.5 - 9 0 - 9 2.5 )
Chu thiên 88 độHọ ở lại thổ mười sáu độ: tam hào ,Cát .
Chu thiên 89 độ họ ở lại mười sáu độ: hào hai ,Cát ,
Chu thiên 9 0 độ họ ở lại mười năm độ: một hào , sai lầm .
Chu thiên 9 1 độ họ ở lại mười bốn độ: hào hai , sai lầm .
Chu thiên 92 độHọ ở lại mười ba độ:Tam hào , hung .
Mão dậu gồm ất tân9 2.5 -9 7.5Chính trong 95 hướng 275 trái 185 phải 5 (9 2.5 - 95 - 9 7.5 )
Chu thiên 9 2.5 độHọ ở lại mười hai độ:Tam hào ,Cát .
Chu thiên 93 độHọ ở lại mười hai độ:Hào bốn ,Cát .
Chu thiên 94 độHọ ở lại mười một lần:Hào năm ,Bình .
Chu thiên 95 độHọ ở lại mười độ:Lục hào ,Bình .
Chu thiên 96 độHọ ở lại chín độ:Lục hào ,Bình .Sơn trạch tổn hại lục hào
Chu thiên 97 độHọ ở lại tám độ:Hào năm ,Cát .
Ất Sơn , mão Sơn, tổn hại quẻ , sơn trạch tổn hại , chín số , cấn cung thứ tư quẻ , thuộc thổ thuận hào
Ất tân gồm mão dậu9 7.5 - 1 0 2.5Chính trong 1 0 0 hướng 28 0 trái 19 0 phải 1 0 (9 7.5 - 1 0 0 - 1 0 2.5 )
Chu thiên 98 độHọ ở lại bảy độ:Hào bốn , quan sát .
Chu thiên 99 độHọ ở lại lục độ:Tam hào , quan sát .
Chu thiên 1 0 0 độHọ ở lại năm độ:Hào hai ,Cát .
Chu thiên 1 0 1 độHọ ở lại bốn độ:Một hào ,Cát .
Chu thiên 1 0 2 độHọ ở lại ba độ:Một hào ,Cát .Thủy Trạch Tiết một hào
Ất Sơn , tiết quẻ ,Thủy Trạch Tiết , tám số , khảm cung thứ tám quẻ , thuộc thủy nghịch hào
Ất Sơn tân hướng1 0 2.5 - 1 0 7.5Chính trong 1 0 5 hướng 285 trái 195 phải 15 ( 1 0 2.5 - 1 0 5- 1 0 7.5 )
Chu thiên 1 0 3 độHọ ở lại hai lần:Hào hai , quan sát .
Chu thiên 1 0 4 độHọ ở lại một lần:Tam hào , quan sát .
Chu thiên 1 0 5 độ cang ở lạiKimChín độ: hào năm , đại không vong ,
Chu thiên 1 0 6 độCang ở lạiTám độ:Lục hào ,Cát .
Chu thiên 1 0 7 độ cang ở lại bảy độ: lục hào , hung .Gió trạch trong di chuyển lục hào
Ất Sơn , thần Sơn, trong di chuyển quẻ , gió trạch trong di chuyển , ba số , cấn cung thứ bảy quẻ , thuộc thổ thuận hào
Ất tân gồm thìn tuất1 0 7.5 - 1 12.5Chính trong 1 1 0 hướng 29 0 trái 2 0 0 phải 2 0 ( 1 0 7.5 - 1 1 0 - 1 12.5 )
Chu thiên 1 0 8 độCang ở lại lục độ: hào năm ,Bình.
Chu thiên 1 0 9 độ cang ở lại năm độ: hào bốn , quan sát .
Chu thiên 1 1 0 độ cang ở lại bốn độ: tam hào ,Quan sát.
Chu thiên 1 1 1 độCang ở lại ba độ: hào hai ,Cát.
Chu thiên 1 12 độ cang ở lại hai lần: một hào , nhỏ không vong .
Thần Sơn , ất Sơn, quy muội quẻ , Lôi Trạch Quy Muội , bảy số , đoài cung thứ tám quẻ , thuộc kim thuận hào
Thìn tuất gồm ất tân1 12.5 - 1 1 7.5Chính trong 1 15 hướng 295 trái 2 0 5 phải 25 ( 1 12.5 - 1 15 - 1 1 7.5 )
Chu thiên 1 13 độCang ở lại mộc một lần:Lục hào , hung .Lôi Trạch Quy Muội lục hào
Chu thiên 1 14 độCang ở lại mộc quá độ:Hào năm , hung .
Chu thiên 1 15 độGiác túc mười hai độ:Hào bốn hung .
Chu thiên 1 16 độGiác túc mười một lần:Tam hào ,Cát .
Chu thiên 1 17 độGiác túc mười độ:Hào hai ,Cát .
Thần Sơn , khuê quẻ ,Hỏa trạch khuê , hai số , cấn cung thứ năm quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Thần Sơn tuất hướng1 1 7.5 - 1 22.5Chính trong 12 0 hướng 3 0 0 trái 2 1 0 phải 3 0( 1 1 7.5 - 12 0 - 1 22.5 )
Chu thiên 1 18 độGiác túc chín độ:Một hào ,Cát .Hỏa trạch khuê một hào
Chu thiên 1 19 góc độ ở lại tám độ: hào hai , hung .
Chu thiên 12 0 góc độ ở lại bảy độ: hào hai , sai lầm .
Chu thiên 12 1 độGiác túc lục độ: tam hào ,Cát .
Chu thiên 12 1 độ giác túc lục độ: hào bốn ,Cát
Chu thiên 122 góc độ ở lại năm độ: hào năm , quan sát
Thần Sơn , tốn Sơn ,Quẻ đoái , đoái là nhà , khẽ đếm , đoài cung quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào
Thìn tuất gồm tốn càn1 22.5 - 12 7.5Chính trong 125 hướng 3 0 5 trái 2 15 phải 35 ( 1 22.5 - 125 - 12 7.5 )
Chu thiên 123 độGiác túc bốn độ: sáuHào , quan sát .
Chu thiên 124 độGiác túc ba độ:Lục hào , quan sát .Đoái là nhà lục hào
Chu thiên 125 độGiác túc hai lần: hào năm ,Cát .
Chu thiên 126 góc độ ở lại một lần: hào bốn ,Cát.
Chu thiên 127 độ chẩn ở lại thủy mười tám độ: tam hào , nhỏ không vong .
Tốn Sơn , thần Sơn ,Lý quẻ , Thiên Trạch Lý , sáu số , cấn cung thứ sáu quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Tốn càn gồm thìn tuất12 7.5 - 13 2.5Chính trong 13 0 hướng 3 1 0 trái 22 0 phải 4 0 ( 12 7.5 - 13 0 - 13 2.5
Chu thiên 128 độChẩn ở lại thủy mười bảy độ:Hào hai , quan sát .
Chu thiên 129 độChẩn ở lại thủy mười sáu độ:Một hào , quan sát .
Chu thiên 13 0 độChẩn ở lại thủy mười năm độ:Một hào ,Cát.Thiên Trạch Lý một hào
Chu thiên 13 1 độChẩn ở lại thủy mười bốn độ:Hào hai , bình .
Chu thiên 132 độChẩn ở lại thủy mười ba độ:Tam hào , hung .
Tốn Sơn càn hướng13 2.5 - 13 7.5Chính trong 135 hướng 3 15 trái 2 25 phải 45 ( 13 2.5 - 135 - 13 7.5 )
Chu thiên 133 độChẩn ở lại thủy mười hai độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 134 độChẩn ở lại thủy mười một lần:Hào năm , quan sát .
Chu thiên 135 độChẩn ở lại thủy mười độ:Lục hào , quan sát .
Chu thiên 136 độChẩn ở lại thủy chín độ:Hào năm ,Bình.
Tốn Sơn , tị Sơn, Thái quẻ , địa thiên Thái , chín số , khôn cung thứ tư quẻ , thuộc thổ thuận hào
Chu thiên 137 độChẩn ở lại thủy tám độ:: hào bốn ,Bình.
Tốn càn gồm tị hợi13 7.5 - 14 2.5Chính trong 14 0 hướng 32 0 trái 23 0 phải 5 0 ( 13 7.5 - 14 0 - 14 2.5 )
Chu thiên 138 độChẩn ở lại thủy thất độ:Tam hào ,Bình.
Chu thiên 139 độChẩn ở lại thủy lục độ:Hào hai ,Cát .
Chu thiên 14 0 độChẩn ở lại thủy năm độ:Một hào ,Bình
Chu thiên 14 1 độChẩn ở lại thủy bốn độ:Một hào ,Cát một hàoSơn Thiên Đại Súc
Chu thiên 142 độChẩn ở lại thủy ba độ: hào hai, nhỏ không vong .
Tị Sơn , tốn Sơn ,Đại súc quẻ , Sơn Thiên Đại Súc , bốn số , cấn cung thứ ba quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Tị hợi gồm tốn càn14 2.5 - 14 7.5Chính trong 145 hướng 3 25 trái 235 phải 55 ( 14 2.5 - 145 - 14 7.5 )
Chu thiên 143 độChẩn ở lại thủy hai lần:Tam hào ,Cát .
Chu thiên 144 độChẩn ở lại thủy một lần:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 145 độ dực ở lại hỏa nhị mười độ: hào năm ,Cát.
Chu thiên 146 độDực ở lại hỏa mười chín độ:Lục hào ,Cát .
Chu thiên 147 độDực ở lại hỏa mười tám độ:Lục hào , quan sát .Thủy thiên cần lục hào
Tị Sơn , cần quẻ ,Thủy thiên cần , ba số , khôn cung thứ bảy quẻ , thuộc thổ thuận hào
Tị Sơn hợi hướng14 7.5 - 15 2.5Chính trong 15 0 hướng 33 0 trái 24 0 hữu 6 0 ( 14 7.5 - 15 0 - 15 2.5 )
Chu thiên 148 độDực ở lại hỏa mười tám độ:Hào năm , quan sát .
Chu thiên 149 độDực ở lại hỏa mười sáu độ:Hào bốn ,Cát .
Chu thiên 15 0 độDực ở lại hỏa mười năm độ:Tam hào , nhỏ không vong .
Chu thiên 15 1 độDực ở lại hỏa mười bốn độ:Hào hai , hung .
Chu thiên 152 độDực ở lại hỏa mười ba độ:Một hào ,Cát .
Tị Sơn , bính Sơn, tiểu súc quẻ , gió thiên tiểu súc , tám số , tốn cung quẻ thứ hai , thuộc mộc thuận hào
Tị hợi gồm bính nhâm15 2.5 - 15 7.5Chính trong 155 hướng 335 trái 245 hữu 65 ( 15 2.5 - 155 - 15 7.5 )
Chu thiên 153 độDực ở lại hỏa mười hai độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 154 độDực ở lại hỏa mười một lần:Tam hào ,Cát
Chu thiên 155 độDực ở lại hỏa mười độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 156 độDực ở lại hỏa chín độ:Hào năm ,Cát .
Chu thiên 157 độDực ở lại hỏa tám độ:Lục hào , nhỏ không vong .
Bính Sơn , tị Sơn, cường tráng quẻ , Lôi Thiên đại tráng , hai số , khôn cung thứ năm quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Bính nhâm gồm tị hợi15 7.5 - 16 2.5Chính trong 16 0 hướng 34 0 trái 25 0 phải 7 0 ( 15 7.5 - 16 0 - 16 2.5 )
Chu thiên 158 độDực ở lại hỏa bảy độ:Một hào ,Cát .Lôi Thiên đại tráng một hào
Chu thiên 159 độDực ở lại hỏa lục độ:Hào hai , quan sát.
Chu thiên 16 0 độDực ở lại hỏa năm độ:Tam hào , quan sát .
Chu thiên 16 1 độDực ở lại hỏa tứ độ:Hào bốn ,Cát .
Chu thiên 162 độDực ở lại hỏa ba độ:Hào năm , bình.
Bính Sơn , có quẻ, Hỏa Thiên Đại Hữu , bảy số , cung càn bát quái , thuộc kim thuận hào
Bính Sơn nhâm hướng16 2.5 - 16 7.5Chính trong 165 hướng 345 trái 255 phải 75 ( 16 2.5 - 165 - 16 7.5 )
Chu thiên 163 độDực ở lại hỏa nhị độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 164 độDực ở lại hỏa một lần:Lục hào ,Cát.Hỏa Thiên Đại Hữu lục hào
Chu thiên 165 độ trương ở lại hỏa quá độ: hào năm , quan sát
Chu thiên 166 độTrương ở lại hỏa mười bảy độ:Hào bốn , quan sát
Chu thiên 167 độTrương ở lại hỏa mười sáu độ:Tam hào , bình .
Bính Sơn , ngọ Sơn ,Quái quẻ , trạch thiên quái , sáu số , khôn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ nghịch hào
Bính nhâm gồm ngọ tử16 7.5 - 17 2.5Chính trong 17 0 hướng 35 0 trái 26 0 phải 8 0 ( 16 7.5 - 17 0 - 17 2.5 )
Chu thiên 168 độTrương ở lại hỏa mười năm độ:Hào hai , bình.
Chu thiên 168 độTrương ở lại hỏa mười năm độ:Một hào , bình.
Chu thiên 169 độTrương ở lại hỏa mười bốn độ:Một hào , hung.Trạch thiên quái một hào
Chu thiên 17 0 độTrương ở lại hỏa mười ba độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 17 1 độTrương ở lại hỏa mười hai độ:Tam hào ,Cát.
Chu thiên 172 độTrương ở lại hỏa mười một lần:Hào bốn ,Cát.
Ngọ Sơn , bính Sơn ,Quẻ càn , Bát Thuần Càn , khẽ đếm , cung càn quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào
Ngọ tử gồm bính nhâm17 2.5 - 17 7.5Chính trong 175 hướng 355 trái 265 phải 85 ( 17 2.5 - 175 - 17 7.5 )
Chu thiên 173 độTrương ở lại hỏa mười độ:Hào năm , nhỏ không vong .
Chu thiên 174 độTrương ở lại hỏa chín độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 175 độTrương ở lại hỏa tám độ:Lục hào ,CátBát Thuần Càn lục hào
Chu thiên 176 độTrương ở lại hỏa bảy độ:Hào năm , quan sát
Chu thiên 177 độTrương ở lại hỏa lục độ:Hào bốn , quan sát .
Ngọ Sơn , bính Sơn ,Quẻ càn , Bát Thuần Càn , khẽ đếm , cung càn quẻ thứ nhất , thuộc kim thuận hào
Ngọ giả sơn hướng17 7.5 - 18 2.5Chính trong 18 0 hướng 0 trái 27 0 phải 9 0 ( 17 7.5 - 18 0 - 18 2.5
Chu thiên 178 độTrương ở lại hỏa năm độ:Tam hào , bình.
Chu thiên 189 độTrương ở lại hỏa tứ độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 18 0 độTrương ở lại hỏa ba độ:Một hào , hung .
Chu thiên 18 1 độTrương ở lại hỏa nhị độ:Một hào ,Cát.Thiên phong sau một hào
Ngọ Sơn , Đinh Sơn ,Quẻ sau , thiên phong về sau, tám số , cung càn quẻ thứ hai , thuộc kim nghịch hào
Ngọ tử gồm đinh quý18 2.5 - 18 7.5Chính trong 185 hướng 5 trái 275 phải 95 ( 18 2.5 - 185 - 18 7.5 )
Chu thiên 182 độTrương ở lại hỏa nhị độ:: hào hai cát
Chu thiên 182 độ tinh tú hỏa quá độ: tam hào , bình
Chu thiên 183 độTinh tú hỏa lục độ:Hào bốn , bình
Chu thiên 184 độTinh tú hỏa năm độ:Hào năm , bình.
Chu thiên 185 độTinh tú hỏa tứ độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 186 độTinh tú hỏa ba độ:Lục hào ,Cát.Trạch gió lớn qua lục hào
Chu thiên 187 độTinh tú hỏa nhị độ:Hào năm , nhỏ không vong .
Đinh Sơn , ngọ Sơn ,Đại qua quẻ , trạch gió lớn qua , ba số , chấn cung thứ bảy quẻ , thuộc mộc thuận hào
Đinh quý gồm ngọ tử18 7.5 - 19 2.5Chính trong 19 0 hướng 1 0 trái 28 0 phải 1 0 0 ( 18 7.5 - 19 0 - 19 2.5 )
Chu thiên 188ĐộTinh tú hỏa một lần:Hào bốn , bình .
Chu thiên 189 độLiễu ở lại nửa độ: tam hào ,Cát.
Chu thiên 19 0 độLiễu ở lại mười ba độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 19 1 độLiễu ở lại mười hai độ:Một hào ,Cát.
Chu thiên 192 độLiễu ở lại mười một lần:Một hàoCát.Hỏa Phong Đỉnh một hào
Đinh Sơn , đỉnh quẻ ,Hỏa Phong Đỉnh , bốn số ly cung , thuộc hỏa nghịch hào
Đinh Sơn quý hướng19 2.5 - 19 7.5Chính trong 195 hướng 15 trái 285 phải 1 0 5 ( 19 2.5 - 195 - 19 7.5 )
Chu thiên 193 độLiễu ở lại mười độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 194 độLiễu ở lại chín độ:Tam hào , quan sát.
Chu thiên 195 độLiễu ở lại tám độ:Hào bốn , quan sát.
Chu thiên 196 độLiễu ở lại bảy độ:Hào năm , bình.
Chu thiên 197 độLiễu ở lại lục độ:Lục hào , bình
Đinh Sơn , bình thường quẻ ,Lôi Phong Hằng , chín số chấn cung , thuộc mộc thuận hào
Đinh quý gồm mùi sửu19 7.5 - 2 0 2.5Chính trong 2 0 0 hướng 2 0 trái 29 0 phải 1 1 0 ( 19 7.5 -2 0 0 -2 0 2.5 )
Chu thiên 198 độLiễu ở lại năm độ:Hào năm , bình.
Chu thiên 199 độLiễu ở lại bốn độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 2 0 0 độLiễu ở lại ba độ:Tam hào , quan sát.
Chu thiên 2 0 1 độLiễu ở lại hai lần:Hào hai , quan sát
Chu thiên 2 0 2 độLiễu ở lại một lần:Một hào ,Cát.
Mùi Sơn , Đinh Sơn ,Quẻ tốn , tốn là gió , khẽ đếm , tốn cung quẻ thứ nhất , thuộc mộc thuận hào
Mùi sửu gồm đinh quý2 0 2.5 - 2 0 7.5Chính trong 2 0 5 hướng 25 trái 295 phải 1 15 (2 0 2.5 -2 0 5 -2 0 7.5 )
Chu thiên 2 0 2 độ quỷ ở lại kim nửa độ: một hào , nhỏ không vong .Lôi Phong Hằng một hào
Chu thiên 2 0 3 độQuỷ ở lại kim nhị độ:Lục hào , hungTốn là gió lục hào
Chu thiên 2 0 4 độQuỷ ở lại kim một lần:Hào năm , hung
Chu thiên 2 0 5 độ giếng ở lại ba mươi độ hào bốn , bình
Chu thiên 2 0 6 độ giếng ở lại hai mươi chín độ: tam hào , phá trong nhà.
Chu thiên 2 0 7 độGiếng ở lại hai mươi tám độ:Hào hai , quan sát .
Mùi Sơn , giếng quẻ ,Thủy Phong Tỉnh , sáu số , chấn cung thứ sáu quẻ , thuộc mộc nghịch hào
Mùi Sơn sửu hướng2 0 7.5 - 2 12.5Chính trong 2 1 0 hướng 3 0 trái 3 0 0 phải 12 0 (2 0 7.5 -2 1 0 -2 12.5 )
Chu thiên 2 0 8 độGiếng ở lại hai mươi bảy độ:Một hào , quan sát.
Chu thiên 2 0 9 độGiếng ở lại hai mươi sáu độ:Một hào ,CátThủy Phong TỉnhMột hào
Chu thiên 2 1 0 độGiếng ở lại hai mươi năm độ:Hào hai , sai lầm
Chu thiên 2 1 1 độGiếng ở lại hai mươi bốn độ:Tam hào ,Cát.
Chu thiên 2 12 độGiếng ở lại hai mươi ba độ:Hào bốn , bình
Mùi Sơn , khôn Sơn ,Chung quẻ , gió núi chung , bảy số , tốn cung thứ tám quẻ , thuộc mộc thuận hào
Mùi sửu gồm khôn cấn2 12.5 - 2 1 7.5Chính trong 2 15 hướng 35 trái 3 0 5 phải 125 (2 12.5 -2 15 -2 1 7.5 )
Chu thiên 2 12 độGiếng ở lại hai mươi hai độ: hào năm , quan sát .
Chu thiên 2 13 độ giếng ở lại hai mươi hai độ: lục hào , quan sát .
Chu thiên 214 độGiếng ở lại hai mươi một lần:Lục hào , quan sátGió núi chung lục hào
Chu thiên 2 15 độGiếng ở lại hai mươi độ:Hào năm ,Cát
Chu thiên 2 16 độGiếng ở lại mười chín độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 2 17 độ giếng ở lại mười tám độ: tam hào , nhỏ không vong.
Khôn Sơn , mùi Sơn ,Lên chức quẻ , mà gió lên chức , hai số , chấn cung thứ năm quẻ , thuộc mộc nghịch hào
Khôn cấn gồm mùi sửu2 1 7.5 - 2 22.5Chính trong 22 0 hướng 4 0 trái 3 1 0 phải 13 0 (2 1 7.5 -22 0 -2 22.5 )
Chu thiên 2 18 độ giếng ở lại mười bảy độ: hào hai , hung.
Chu thiên 2 19 độGiếng ở lại mười sáu độ: một hào ,Cát.
Chu thiên 22 0 độ giếng ở lại mười năm độ: một hào , hungMà gió lên chức một hào
Chu thiên 22 1 độ giếng ở lại mười bốn độ: hào hai ,Cát
Chu thiên 222 độ giếng ở lại mười ba độ: tam hào ,Cát
Khôn Sơn , thân Sơn ,Tụng quẻ , Thiên Thủy Tụng , ba số , ly cung thứ bảy quẻ , thuộc hỏa thuận hào
Khôn Sơn cấn hướng2 22.5 - 22 7.5Chính trong 2 25 hướng 45 trái 3 15 phải 135 (2 22.5 -2 25 -22 7.5 )
Chu thiên 223 độGiếng ở lại mười hai độ:Hào bốn ,Hung .
Chu thiên 224 độGiếng ở lại mười một lần:Hào năm , quan sát.
Chu thiên 2 25 độGiếng ở lại mười độ:Lục hào , quan sát .Thiên Thủy Tụng lục hào
Chu thiên 226 độGiếng ở lại chín độ:Hào năm , bình .
Chu thiên 227 độGiếng ở lại tám độ:Hào bốn , bình.
Thân Sơn , khôn Sơn ,Khốn quái , Trạch Thủy Khốn , tám số , đoài cung , thuộc kim nghịch hào
Khôn cấn gồm thân dần22 7.5 - 23 2.5Chính trong 23 0 hướng 5 0 trái 32 0 phải 14 0 (22 7.5 -23 0 -23 2.5 )
Chu thiên 228 độGiếng ở lại bảy độ:Tam hào , bình .
Chu thiên 229 độGiếng ở lại lục độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 23 0 độGiếng ở lại năm độ:Một hào , hung
Chu thiên 23 1 độGiếng ở lại bốn độ:Một hào , hung.Trạch Thủy Khốn một hào
Chu thiên 232 độGiếng ở lại ba độ:Hào hai , cát .
Thân Sơn , mùi quẻ ,Thủy hỏa mùi tế , chín số , ly cung thứ tư quẻ , thuộc hỏa thuận hào
Thân dần gồm khôn cấn23 2.5 - 23 7.5Chính trong 235 hướng 55 trái 3 25 phải 145 (23 2.5 -235 -23 7.5 )
Chu thiên 233 độGiếng ở lại hai lần:Tam hào , phạm không vong .
Chu thiên 234 độGiếng ở lại một lần:Hào bốn , bình .
Chu thiên 235 độTham gia ở lại chín độ: hào năm ,Cát.
Chu thiên 236 độTham gia ở lại tám độ:Lục hào , quan sát .
Chu thiên 237 độTham gia ở lại bảy độ:Lục hào , quan sát.Thủy hỏa mùi tế lục hào
Thân Sơn , canh Sơn ,Giải quẻ , lôi thủy phân giải , bốn số , chấn cung thứ ba quẻ , thuộc thủy nghịch hào
Thân Sơn dần hướng23 7.5 - 24 2.5Chính trong 24 0 hướng 6 0 trái 33 0 phải 15 0 (23 7.5 -24 0 -24 2.5 )
Chu thiên 238 độTham gia ở lại lục độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 239 độTham gia ở lại năm độ:Hào bốn , bình
Chu thiên 24 0 độTham gia ở lại bốn độ:Tam hào , sai lầm .
Chu thiên 24 1 độTham gia ở lại ba độ:Hào hai , quan sát .
Chu thiên 242 độTham gia ở lại hai lần:Một hào , quan sát.
Thân dần gồm canh giáp24 2.5 - 24 7.5Chính trong 245 hướng 65 trái 335 phải 155 (24 2.5 -245 -24 7.5 )
Chu thiên 242 độTham gia ở lại hai lần:Một hào , quan sát.Lôi thủy phân giải một hào
Chu thiên 243 độTham gia ở lại một lần:Hào hai , bình .
Chu thiên 244 độ tuy ở lại nửa độ: tam hào ,Cát.
Chu thiên 245 độ tất ở lại mười sáu độ: hào bốn , bình.
Chu thiên 246 độ tất ở lại mười năm độ: hào năm , hung .
Chu thiên 247 độ tất ở lại mười bốn độ: lục hào , nhỏ không vong .
Canh Sơn , thân Sơn ,Hoán quẻ , Phong Thủy Hoán , sáu số , ly cung thứ sáu quẻ , thuộc hỏa nghịch hào
Canh giáp gồm thân dần24 7.5 - 25 2.5Chính trong 25 0 hướng 7 0 trái 34 0 phải 16 0 (24 7.5 - 25 0 - 25 2.5 )
Chu thiên 248 độ tất ở lại mười ba độ: một hào , quan sát.Phong Thủy Hoán một hào
Chu thiên 249 độ tất ở lại mười hai độ: hào hai , quan sát .
Chu thiên 25 0 độTất ở lại mười một lần:Tam hào ,Cát.
Chu thiên 25 1 độTất ở lại mười độ:Hào bốn , Hàm trì .
Chu thiên 252 độTất ở lại chín độ:Hào năm , nhỏ không vong .
Canh Sơn , quẻ khảm ,Khảm là nước , khẽ đếm , khảm cung quẻ thứ nhất , thuộc thủy thuận hào
Canh Sơn giáp hướng25 2.5 - 25 7.5Chính trong 255 hướng 75 trái 345 phải 165 ( 25 2.5 - 255 - 25 7.5 )
Chu thiên 253 độTất ở lại tám độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 254 độTất ở lại bảy độ:Lục hào , quan sát .Khảm là nước lục hào
Chu thiên 255 độTất ở lại lục độ:Hào năm , quan sát.
Chu thiên 256 độTất ở lại năm độ:Hào bốn , đại không vong.
Chu thiên 257 độTất ở lại bốn độ:Tam hào , bình.
Canh Sơn , dậu Sơn ,Trùm quẻ , Sơn Thủy Mông , hai số , ly cung thứ năm quẻ , thuộc hỏa nghịch hào
Canh giáp gồm dậu mão25 7.5 - 26 2.5Chính trong 26 0 hướng 8 0 trái 35 0 phải 17 0 ( 25 7.5 -26 0 -262 .
Chu thiên 258 độTất ở lại ba độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 259 độTất ở lại hai lần:Một hào , bình.
Chu thiên 26 0 độTất ở lại một lần:Một hào ,Cát .Sơn Thủy Mông một hào
Chu thiên 26 1 độNgang ở lại mười một lần: hào hai , tam hào , đại không vong.
Chu thiên 262 độNgang ở lại mười độ:Hào bốn ,Cát.
Dậu Sơn , canh Sơn ,Sư quẻ , mà thủy sư , bảy số , khảm cung thứ tám quẻ , thuộc thủy thuận hào
Dậu mão gồm canh giáp26 2.5 - 26 7.5Chính trong 265 hướng 85 trái 355 phải 175 (26 2.5 -265 -26 7.5
Chu thiên 263 độNgang ở lại chín độ:Hào năm , nhỏ không vong.
Chu thiên 264 độNgang ở lại tám độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 265 độNgang ở lại bảy độ:Lục hào ,Cát.Mà thủy sư lục hào
Chu thiên 266 độNgangỞ lại lục độ: hào năm , quan sát.
Chu thiên 267 độNgangỞ lại năm độ: hào bốn , quan sát.
Dậu Sơn , tân Sơn ,Độn quẻ , Thiên Sơn độn , bốn số , cung càn thứ ba quẻ , thuộc kim nghịch hào
Dậu Sơn mão hướng26 7.5 - 27 2.5Chính trong 27 0 hướng 9 0 trái 0 phải 18 0 (26 7.5 -27 0 -27 2.5 )
Chu thiên 268 độNgangỞ lại bốn độ:Tam hào ,Cát.
Chu thiên 269 độNgangỞ lại ba độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 27 0 độNgangỞ lại hai lần:Một hào , phạm sai lầm.
Chu thiên 27 1 độNgangỞ lại một lần:Một hào , bình.Thiên Sơn độn một hào
Chu thiên 272 độDạ dày ở lại thổ mười năm độ: hào hai , hung
Dậu mão gồm tân ất27 2.5 - 27 7.5Chính trong 275 hướng 95 tả 5 phải 185 (27 2.5- 275 -27 7.5 )
Chu thiên 273 độDạ dày ở lại thổ mười bốn độ: tam hào . Hào bốnHung .
Chu thiên 274 độDạ dày ở lại thổ mười ba độ:Hào năm , bình.
Chu thiên 275 độDạ dày ở lại thổ mười hai độ:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 276 độDạ dày ở lại thổ mười một lần:Lục hào ,Cát.Trạch Sơn Hàm lục hào
Chu thiên 277 độDạ dày ở lại thổ mười độ:Hào năm , nhỏ không vong.
Tân Sơn , dậu Sơn ,Hàm quẻ , trạch Sơn Hàm , chín số , đoài cung thứ tư quẻ , thuộc kim thuận hào
Tân ất gồm dậu mão27 7.5 - 28 2.5Chính trong 28 0 hướng 1 0 0 trái 1 0 phải 19 0 (27 7.5 -28 0 -28 2.5 )
Chu thiên 278 độDạ dày ở lại thổ chín độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 279 độDạ dày ở lại thổ tám độ:Tam hào ,Cát
Chu thiên 28 0 độDạ dày ở lại thổ bảy độ:Hào hai , bình .
Chu thiên 28 1 độDạ dày ở lại thổ lục độ:Một hào ,Cát.
Chu thiên 282 độDạ dày ở lại thổ năm độ:Một hào ,Cát.Hỏa Sơn Lữ một hào
Tân Sơn , lữ quẻ ,Hỏa Sơn Lữ , tám số , ly cung quẻ thứ hai , thuộc hỏa nghịch hào
Tân Sơn ất hướng28 2.5 - 28 7.5Chính trong 285 hướng 1 0 5 trái 15 phải 195 (28 2.5 -285 -28 7.5 )
Chu thiên 283 độDạ dày ở lại thổ bốn độ:Hào hai , quan sát.
Chu thiên 284 độDạ dày ở lại thổ ba độ:Tam hào , quan sát .
Chu thiên 285 độDạ dày ở lại thổ hai lần:Hào bốn , đại không vong.
Chu thiên 2 86 độDạ dày ở lại thổ một lần:Hào năm ,Cát
Chu thiên 287 độPhần ở lại kim quá độ: lục hào ,Cát.
Tân Sơn , Tuất Sơn ,Nhỏ qua quẻ , Lôi sơn nhỏ qua , ba số , đoài cung , thứ bảy quẻ , thuộc kim thuận hào
Tân ất gồm tuất thần28 7.5 - 29 2.5Chính trong 29 0 hướng 1 1 0 trái 2 0 phải 2 0 0 (28 7.5 -29 0 -29 2.5 )
Chu thiên 2 88 độPhần ở lại kim mười hai độ:Lục hào , hắc đạo.Lôi sơn nhỏ qua lục hào
Chu thiên 289 độPhần ở lại kim mười một lần: hào năm , hào bốn sai lầm.
Chu thiên 29 0 độPhần ở lại kim mười độ:Tam hào , bình .
Chu thiên 29 1 độPhần ở lại kim chín độ:Hào hai , bình.
Chu thiên 292 độPhần ở lại kim tám độ:Một hào ,Cát.
Tuất Sơn , tân Sơn ,Dần dần quẻ , đỉnh núi dần dần , bảy số , cấn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ thuận hào
Tuất thần gồm tân ất29 2.5 - 29 7.5Chính trong 295 hướng 1 15 trái 25 phải 2 0 5 (29 2.5 -295 -29 7.5 )
Chu thiên 293 độPhần ở lại kim bảy độ:Lục hào , nhỏ không vong.Đỉnh núi dần dần lục hào
Chu thiên 294 độPhần ở lại kim lục độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 295 độPhần ở lại kim năm độ:Hào bốn , bình.
Chu thiên 296 độPhần ở lại kim bốn độ:Tam hào ,Cát
Chu thiên 297 độPhần ở lại kim ba độ:Hào hai , quan sát.
Tuất Sơn , kiển quẻ ,Thủy Sơn Kiển , hai số , đoài cung , thứ năm quẻ , thuộc kim nghịch hào
Tuất Sơn thần hướng29 7.5 - 3 0 2.5Chính trong 3 0 0 hướng 12 0 trái 3 0 phải 2 1 0 (29 7.5 -3 0 0 -3 0 2.5 )
Chu thiên 297 độPhần ở lại kim nhị , ba độ:Một hào , quan sát.
Chu thiên 298 độPhần ở lại kim một lần:Một hào ,Cát.Thủy Sơn Kiển một hào
Chu thiên 299 độKhuê ở lại mười tám độ: một hào ,Cát.
Chu thiên 3 0 0 độKhuê ở lại mười bảy độ:Hào hai , sai lầm.
Chu thiên 3 0 1 độKhuê ở lại mười sáu độ:Tam hào , bình.
Chu thiên 3 0 2 độKhuê ở lại mười năm độ:Hào bốn ,Cát
Tuất Sơn , Càn sơn ,Quẻ cấn , Bát Thuần Cấn , khẽ đếm , thuộc thổ thuận hào
Tuất thần gồm càn tốn3 0 2.5 - 3 0 7.5Chính trong 3 0 5 hướng 125 trái 35 phải 2 15 (3 0 2.5 -3 0 5 -3 0 7.5 )
Chu thiên 3 0 3 độKhuê ở lại mười bốn độ:Hào năm , sai lầm.
Chu thiên 3 0 4 độKhuê ở lại mười ba độ:Lục hào , bình.Bát Thuần Cấn lục hào
Chu thiên 3 0 5 độKhuê ở lại mười hai độ:Hào năm , bình.
Chu thiên 3 0 6 độKhuê ở lại mười một lần:Hào bốn , bình.
Chu thiên 3 0 7 độKhuê ở lại mười độ:Tam hào , nhỏ không vong.
Càn sơn , tuất Sơn ,Khiêm quẻ , mà Sơn Khiêm , sáu số , đoài cung thứ sáu quẻ , thuộc kim nghịch hào
Càn tốn gồm tuất thần3 0 7.5 - 3 12.5Chính trong 3 1 0 hướng 13 0 trái 4 0 phải 22 0 (3 0 7.5 -3 1 0 -3 12.5 )
Chu thiên 3 0 8 độ Khuê ở lại chín độHào hai ,Cát.
Chu thiên 3 0 9 độKhuê ở lại tám độ:Một hào ,Cát.
Chu thiên 3 1 0 độKhuê ở lại bảy độ:Một hào ,Cát.Mà Sơn Khiêm một hào
Chu thiên 3 1 1 độKhuê ở lại lục độ:Hào hai ,Cát
Chu thiên 3 12 độKhuê ở lại năm độ:Tam hào , hung .
Càn sơn , hợi Sơn ,Phủ quẻ , thiên địa không , chín số , cung càn thứ tư quẻ , thuộc kim thuận hào
Càn sơn tốn hướng3 12.5 - 3 1 7.5Chính trong 3 15 hướng 135 trái 45 phải 2 25 (3 12.5 -3 15 -3 1 7.5 )
Chu thiên 3 13 độKhuê ở lại bốn độ:Hào bốn , hung.
Chu thiên 3 14 độKhuê ở lại ba độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 3 15 độKhuê ở lại hai lần:Lục hào , đại không vong.Thiên địa không lục hào
Chu thiên 3 16 độKhuê ở lại một lần:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 3 17 độ vách ở lại thủy quá độ: hào bốn , sai lầm.
Hợi Sơn , Càn sơn, tập quẻ , Trạch Địa Tụy , bốn số , Đoài quan thứ ba quẻ , thuộc kim nghịch hào
Càn tốn gồm hợi tị3 1 7.5 - 3 22.5Chính trong 32 0 hướng 14 0 tả 5 0 phải 23 0 (3 1 7.5 -32 0 -3 22.5 )
Chu thiên 318 độVách ở lại thủy chín độ:Tam hào , sai lầm.
Chu thiên 3 19 độVách ở lại thủy tám độ:Hào hai ,Cát.
Chu thiên 32 0 độVách ở lại thủy thất độ:Một hào , cát.
Chu thiên 32 1 độVách ở lại thủy lục độ:Một hào , quan sát .Trạch Địa Tụy một hào
Chu thiên 322 độVách ở lại thủy năm độ:Hào hai , quan
Hợi tị gồm càn tốn3 22.5 - 32 7.5Chính trong 3 25 hướng 145 tả 55 phải 235 (3 22.5 -3 25 -32 7.5 )
Chu thiên 323 độVách ở lại thủy bốn độ:Tam hào , bình.
Chu thiên 324 độVách ở lại thủy ba độ:Hào bốn , bình.
Chu thiên 3 25 độVách ở lại thủy hai lần:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 326 độVách ở lại thủy một lần:Lục hào ,Cát.
Chu thiên 327 độ thất ở lại mười tám độ: lục hào , hungHỏa Địa Tấn lục hào
Hợi Sơn , tấn quẻ ,Hỏa Địa Tấn , ba số , cung càn thứ bảy quẻ , thuộc kim thuận hào
Hợi Sơn tị hướng32 7.5 - 33 2.5Chính trong 33 0 hướng 15 0 trái 6 0 phải 24 0 (32 7.5- 33 0 -33 2.5 )
Chu thiên 328 độThất ở lại mười bảy độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 329 độThất ở lại mười sáu độ:Hào bốn ,Cát.
Chu thiên 33 0 độThất ở lại mười năm độ:Tam hào , sai lầm .
Chu thiên 33 1 độThất ở lại mười bốn độ:Hào hai , bình.
Chu thiên 332 độThất ở lại mười ba độ:Một hào ,Cát.Lôi Địa Dự một hào
Hợi Sơn , nhâm Sơn ,Dự quẻ , Lôi Địa Dự , tám số , chấn cung quẻ thứ hai , thuộc mộc nghịch hào
Hợi tị gồm nhâm bính33 2.5 - 33 7.5Chính trong 335 hướng 155 trái 65 phải 245 (33 2.5- 335 -33 7.5 )
Chu thiên 333 độThất ở lại mười hai độ:Hào hai ,Cát ,Động tĩnh đan xen , phúc lộc bởi vậy mà được, phú lại quý ,
Định ra tế thế phẩm chất anh hùng .
Chu thiên 334 độThất ở lại mười một lần:Tam hào , quan sát
Chu thiên 335 độThất ở lại mười độ:Hào bốn , quan sát .
Chu thiên 336 độThất ở lại chín độ:Hào năm ,Cát.
Chu thiên 337 độThất ở lại tám độ:Lục hào , đằng xà
Nhâm Sơn , hợi Sơn ,Xem quẻ , Phong Địa Quán , hai số , cung càn quẻ thứ hai , thuộc kim nghịch hào
Nhâm bính gồm hợi tị33 7.5 - 34 2.5Chính trong 34 0 hướng 16 0 trái 7 0 phải 25 0 (33 7.5 -34 0 -34 2.5 )
Chu thiên 338 độThất ở lại bảy độ:Một hào , không vong .Phong Địa Quán một hào
Chu thiên 339 độThất ở lại lục độ:Hào hai ,Cát hào.
Chu thiên 34 0 độThất ở lại năm độ:Tam hào , quan sát.
Chu thiên 34 1 độThấtỞ lại bốn độ: hào bốn , quan sát .
Chu thiên 342 độThấtỞ lại ba độ: hào năm ,Cát
Nhâm Sơn , so với quẻ ,Thủy mà so với , bảy số , khôn cung thứ tám quẻ , thuộc thổ thuận hào
Nhâm Sơn bính hướng34 2.5 - 34 7.5Chính trong 345 hướng 165 trái 75 phải 255 (34 2.5 -345 -34 7.5 )
Chu thiên 343 độThấtỞ lại hai lần: lục hào ,Cát.
Chu thiên 344 độThấtỞ lại một lần: lục hào ,Cát.Thủy mà so với lục hào
Chu thiên 345 cứu nguy ở lại mười sáu độ: hào năm , quan sát .
Chu thiên 346 độNguy ở lại mười năm độ:Hào bốn , quan sát
Chu thiên 347 độNguyỞ lại mười bốn độ: tam hào , hắc đạo .
Nhâm Sơn , Tử Sơn ,Lột quẻ , Sơn Địa Bác , sáu số , cung càn thứ sáu quẻ , thuộc kim nghịch hào
Nhâm bính gồm Tý Ngọ34 7.5 - 35 2.5Chính trong 35 0 hướng 17 0 trái 8 0 phải 26 0 (34 7.5 -35 0 -35 2.5 )
Chu thiên 347 độNguyỞ lại mười ba độ: hào hai , hắc đạo .
Chu thiên 348 độNguyỞ lại mười ba độ: một hào , hung
Chu thiên 349 độNguyỞ lại mười hai độ: một hào , bìnhSơn Địa Bác lục hào
Chu thiên 35 0 độNguyỞ lại mười một lần: hào hai ,Cát,
Chu thiên 35 1 độNguyỞ lại mười độ: tam hào , hung .
Chu thiên 352 độNguyỞ lại chín độ: hào bốn , nhỏ không vong
Tử Sơn , nhâm Sơn ,Quẻ khôn , khôn là địa, khẽ đếm , khôn cung quẻ thứ nhất , thuộc thổ thuận hào
Tý Ngọ gồm nhâm bính35 2.5 - 35 7.5Chính trong 355 hướng 175 trái 85 phải 265(35 2.5 -355 -35 7.5 )
Chu thiên 353 độNguyỞ lại tám độ:Hào năm , nhỏ không vong .
Chu thiên 354 độNguyỞ lại bảy độ:Lục hào , hung .
Chu thiên 355 độNguyỞ lại lục độ:Lục hào ,CátKhôn là mà lục hào
Chu thiên 356 độNguyỞ lại năm độ:Hào năm , quan sát .
Chu thiên 357 độNguyỞ lại bốn độ:Hào bốn , quan sát.
Phụ chú: 24 Sơn tiên thiên 64 quẻ hào trích định
1 , nhâm Sơn: xem quẻ tại một vận quẻ tức chết tuyệt , lột quẻ tại hai vận quẻ tức chết tuyệt , không thể chọn dụng .
2 , Tử Sơn: lột quẻ tại hai vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Khôn , phục lưỡng quẻ chỗ giao giới là lưỡng nghi chỗ giao giới , người bình thường nhà của mộ phần , trạch không thích hợp dụng .
3 , sửu Sơn: theo quẻ tại dưới nguyên bát vận quẻ tức chết tuyệt , phải hướng thủ có nước mới có thể sử dụng .
4 , cấn Sơn: vô vọng quẻ tại dưới nguyên bát vận quẻ tức chết tuyệt , lại phạm ngược lại phục ngâm , đại hung vật dụng .
5 , dần Sơn: người nhà quẻ tại năm vận sau mười năm cùng lục vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
6 , giáp Sơn: sét quẻ tại một vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
7 , ất Sơn: tiết quẻ tại thượng nguyên ba vận quẻ tức chết tuyệt , phải hướng thủ có nước, mới có thể sử dụng . Trung phu quẻ tại trung nguyên lục vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
8 , tốn Sơn: lý quẻ tại thượng nguyên hai vận quẻ tức chết tuyệt , phải hướng thủ có nước mới có thể sử dụng . Đại súc quẻ tại dưới nguyên bảy vận quẻ tức chết tuyệt , phải tại vận đuôi , hướng thủ có nước thời mới có thể sử dụng .
9 , tị Sơn: đại súc quẻ tại dưới nguyên bảy vận quẻ tức chết tuyệt , vật dụng . Cần quẻ tại năm vận sau mười năm cùng lục vận quẻ tức chết tuyệt , năm vận không dùng , lục vận hướng thủ có nước có thể dùng . Tiểu súc quẻ tại thượng nguyên ba vận quẻ khí tuyệt , không dùng .
1 0 , bính Sơn: đại tráng quẻ tại bốn vận cùng năm vận mười năm trước quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Quẻ đại hữu tại dưới xa cửu vận quẻ tức chết tuyệt , phải hướng thủ có nước mới có thể sử dụng .
1 1 , ngọ Sơn: trạch quẻ tại thượng nguyên hai vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Quẻ càn tại thượng nguyên ba vận quẻ tức chết tuyệt , phải hướng thủ có nước mới có thể sử dụng .
12 , khôn Sơn: khốn quái tại thượng nguyên ba vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
13 , thân Sơn: giải quẻ tại trung nguyên năm vận sau mười năm cùng lục vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Khốn quái tại thượng nguyên ba vận quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
14 , dậu Sơn: độn quẻ tại bảy vận , bát vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Bảy vận hướng thủ có nước có thể dùng , bát vận dù cho hướng thủ có nước không thể dùng .
15 , tân Sơn: lữ quẻ tại cửu vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Nhỏ qua quẻ tại bốn vận cùng năm vận mười năm trước là quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
16 , tuất Sơn: kiển quẻ tại một vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng .
17 , Càn sơn: khiêm quẻ tại hai vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Bởi vì quẻ hạ tại hai vận là vượng sơn vượng hướng , hướng thủ có nước, sát khí hơi nhẹ . Thay quẻ thì đinh tinh nhập tù , có tài không đinh .
18 , hợi Sơn: tập quẻ tại bảy vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Tấn quẻ tại cửu vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng . Dự quẻ tại bốn vận là quẻ tức chết tuyệt , không dùng .