Càn Khôn Thiên Địa thuỷ lôi cất giữ; Sơn Thủy Mông , thủy thiên cần; Thiên địa tụng sư thủy mà so với; gió thiên tiểu súc Thiên Trạch Lý; Địa thiên Thái , thiên địa không; Thiên Hỏa Đồng Nhân phục rất có; Mà Sơn Khiêm , Lôi Địa Dự; trạch sét theo , gió núi cổ; Mà trạch gặp , Phong Địa Quán; Hỏa Lôi Phệ Hạp Sơn hỏa bí; Sơn Địa Bác , Địa Lôi Phục; Thiên Lôi vô vọng Sơn thiên súc sinh; Sơn sét di trạch gió lớn qua; khảm ly thủy hỏa ba mươi qua . Trạch Sơn lôi phong đều bình thường độn; Lôi Thiên đại tráng Hỏa Địa Tấn; Địa hỏa minh di phong hỏa người; hỏa trạch khuê; Thủy Sơn Kiển; Lôi thủy phân giải; sơn trạch tổn hại; phong lôi ích; trạch thiên quái; Thiên phong trạch mà cấu tập lên chức; Trạch Thủy Khốn , Thủy Phong Tỉnh; Trạch hỏa cách , Hỏa Phong Đỉnh; chấn cấn Lôi sơn đỉnh núi dần dần; Lôi Trạch Quy Muội Lôi Hỏa Phong; Hỏa Sơn Lữ tốn gió trạch Đoài; Phong Thủy Hoán , Thủy Trạch Tiết; Phong Trạch Trung Phu Lôi sơn qua; Thủy hỏa tức tế lại mùi tế; chính là dưới qua ba mươi bốn . Chú thích: Thiên Hỏa Đồng Nhân thiên hỏa rất có; Thiên Lôi vô vọng Sơn Thiên Đại Súc; Trạch Sơn lôi phong đều bình thường Thiên Sơn độn; địa hỏa minh di phong hỏa người nhà; Thiên Phong Cấu Trạch Địa Tụy mà gió lên chức; Phong Trạch Trung Phu Lôi sơn nhỏ qua; 0 1 . Bát Thuần Càn; 0 2 . Khôn là mà; 0 3 . Thuỷ lôi cất giữ; 0 4 . Sơn Thủy Mông; 0 5 . Thủy thiên cần; 0 6 . Thiên Thủy Tụng; 0 7 . Mà thủy sư; 0 8 . Thủy mà so với; 0 9 . Gió thiên tiểu súc; 1 0 . Thiên Trạch Lý; 1 1 . Địa thiên Thái; 12 . Thiên địa không; 13 . Thiên Hỏa Đồng Nhân; 14 . Hỏa Thiên Đại Hữu; 15 . Mà Sơn Khiêm; 16 . Lôi Địa Dự; 17 . Trạch sét theo; 18 . Gió núi cổ; 19 . Mà trạch gặp; 2 0 . Phong Địa Quán; 2 1 . Hỏa Lôi Phệ Hạp; 22 . Sơn hỏa bí; 23 . Sơn Địa Bác; 24 . Địa Lôi Phục; 25 . Thiên Lôi vô vọng; 26 . Sơn Thiên Đại Súc; 27 . Sơn sét di; 28 . Trạch gió lớn qua; 29 . Khảm là nước; 3 0 . Ly là hỏa; 3 1 . Trạch Sơn Hàm , 32 . Lôi Phong Hằng; 33 . Thiên Sơn độn; 34 . Lôi Thiên đại tráng 35 . Hỏa Địa Tấn; 36 . Địa hỏa minh di; 37 . Phong hỏa người nhà; 38 . Hỏa trạch khuê; 39 . Thủy Sơn Kiển; 4 0 . Lôi thủy phân giải; 4 1 . Sơn trạch tổn hại; 42 . Phong lôi ích; 43 . Trạch thiên quái ( lại thêmu AI ); 44 . Thiên Phong Cấu; 45 . Trạch Địa Tụy; 46 . Mà gió lên chức; 47 . Trạch Thủy Khốn; 48 . Thủy Phong Tỉnh; 49 . Trạch hỏa cách; 5 0 . Hỏa Phong Đỉnh; 5 1 . Bát Thuần Chấn; 52 . Bát Thuần Cấn; 53 . Đỉnh núi dần dần; 54 . Lôi Trạch Quy Muội; 55 . Lôi Hỏa Phong; 56 . Hỏa Sơn Lữ; 57 . Tốn là gió; 58 . Đoái là nhà; 59 . Phong Thủy Hoán; 6 0 . Thủy Trạch Tiết; 6 1 . Phong Trạch Trung Phu; 62 . Lôi sơn nhỏ qua; 63 . Thủy hỏa tức tế; 64 . Hỏa Thủy Vị tế; |
|
Đến từ: Gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra tàng thư các >《 dịch học địa lý lịch pháp 》