1 . Quẻ càn: đọc qián --- tự cường không ngừng 2 . Quẻ khôn: đọc kūn ---- hậu đức tái vật 3 . Cất giữ quẻ: đọc zhūn --- mở đầu duy gian 4 . Trùm quẻ: đọc m môn lại thêm -- phủ lên nuôi chính 5 . Cần quẻ: đọc xū ------ thủ đang chờ cơ 6 . Tụng quẻ: đọc Sò ng --- thận tranh giành giới tụng 7 . Sư quẻ: đọc thi ------ hành hiểm mà thuận 8 . So với quẻ: đọc bì ------- thành tín đoàn kết 9 . Tiểu súc quẻ: đọc tiểu huyệt - súc dưỡng đợi vào 1 0 . Lý quẻ: đọc lǚ --- làm đến nơi đến chốn 1 1 . Thái quẻ: đọc tài --- trên dưới liên hệ 12 . Phủ quẻ: đọc pǐ ---- không giao bất thông 13 . Đồng nhân quẻ: đọc t óng r môn trên dưới cùng đồng 14 . Quẻ đại hữu: đọc dà yōu - thuận thiên theo như thời 15 . Khiêm quẻ: đọc qiān --- nội cao ngoại thấp 16 . Dự quẻ: đọc yǜ --- thuận thời theo như thế 17 . Theo quẻ: đọc Su mê --- theo thời biến báo 18 . Cổ quẻ: đọc lại thêmǔ -- chấn bì bắt đầu suy 19 . Gặp quẻ: đọc l mên --- giáo dân giữ gìn dân 2 0 . Xem quẻ: đọc quan -- xem dưới xem bên trên 2 1 . Cắn cắn quẻ: đọc thị hé - rộng nghiêm hỗ trợ 22 . Bí quẻ: đọc bì -- đồ trang sức ngoại Dương chất 23 . Lột quẻ: đọc ba -- thuận thế mà dừng lại 24 . Phục quẻ: đọc phụ --- ngụ động tại thuận 25 . Vô vọng quẻ: đọc wú wà ng vô vọng mà được 26 . Đại súc quẻ: đọc dà huyệt -- tu thân phú đức 27 . Di quẻ: đọc y mê --- tay làm hàm nhai 28 . Đại qua quẻ: đọc dà lại thêmuò -- hành động phi thường 29 . Quẻ khảm: đọc k ăn -- gặp hiểm dụng hiểm 3 0 . Quẻ ly: đọc l mê --- phụ họa dựa vào 《 dịch kinh 》 ( 1-3 0 quẻ ) hình mà lên 3 1 . Hàm quẻ: đọc xián -- cảm ứng lẫn nhau 32 . Bình thường quẻ: đọc h môn lại thêm -- bền lòng có thành tựu 33 . Độn quẻ: đọc dùn -- bo bo giữ mình 34 . Đại tráng quẻ: đọc dà zh loạn lại thêm cường tráng chớ vọng động 35 . Tấn quẻ: đọc j tính -- phát triển tìm vào 36 . Minh di quẻ: đọc m mê ng y mê theo như thời dưỡng hối 37 . Người nhà quẻ: đọc ra -- thành uy trị gia 38 . Khuê quẻ: đọc khố mê -- khác trong tìm đồng 39 . Kiển quẻ: đọc kích ăn -- hiểm ngăn trở phía trước 4 0 . Giải quẻ: đọc kíche -- nhu đạo suy cho cùng chữa 4 1 . Tổn hại quẻ: đọc Sǔn -- tăng giảm tạo ra cân bằng 42 . Ích quẻ: đọc yì -- tổn hại bên trên ích dưới 43 . Quái quẻ: đọc lại thêmuài-- quyết mà có thể cùng 44 . Cấu quẻ: đọc lại thêm nhục -- gió hành thiên hạ 45 . Tập quẻ: đọc cuì -- hội tụ tụ tụ tập 46 . Lên chức quẻ: đọc kiều ngâm lại thêm - ngày càng cao lớn 47 . Khốn quái: đọc khốn -- khốn cảnh tìm thông 48 . Giếng quẻ: đọc cảnh -- qua lại là nuôi 49 . Cách quẻ: đọc lại thêmé -- thuận thiên mà biến 5 0 . Đỉnh quẻ: đọc đỉnh -- ổn trọng đồ biến 5 1 . Quẻ chấn: đọc zhèn -- gặp nguy không loạn 52 . Quẻ cấn: đọc lại thêmèn -- động tĩnh thích hợp thời 53 . Dần dần quẻ: đọc kíchàn -- dần dần vào giữ đức 54 . Quy muội quẻ: đọc lại thêmuī m èi lập nhà hứng nghiệp 55 . Phong quẻ: đọc f uyển lại thêm -- nhật trong thì nghiêng 56 . Lữ quẻ: đọc lǚ -- đường xá vội vàng 57 . Quẻ tốn: đọc huyệtn -- khiêm tốn được lợi 58 . Quẻ đoái: đọc duì -- mới vừa nội nhu ngoại 59 . Hoán quẻ: đọc h loạn -- cứu vớt tan rả 6 0 . Tiết quẻ: đọc kíché -- có tiết vuông 6 1 . Trung phu quẻ: đọc zhō ng fú thành tín lập thân 62 . Nhỏ qua quẻ: đọc tiểu lại thêmuò hành động có độ 63 . Tức tế quẻ: đọc jì jì -- cực thịnh đem suy 64 . Mùi tế quẻ: đọc wèi jì-- sự nghiệp chưa xong |
|